Một phần không thể thiếu trong vật liệu xây dựng trong những công trình là thép hình. Thép hình đóng vai trò rất lớn trong các ngành công nghiệp, trong đó có sự đóng góp không nhỏ của thép hình V. Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong các công trình như thế nao? Hãy cùng Tikisteel tìm hiểu trong bài viết ngày hôm nay nhé!
Thép Hình V là gì?
Bên cạnh thép I, Thép U, Thép H,… thì thép V cũng không kém phần quan trọng trong ngành xây dựng hay các ngành công nghiệp khác. Hình dáng của nó giống hệt chữ V viết hoa trong bảng chữu cái Việt Nam nên người ta gọi nó là thép V. Đơn giản dễ hiểu thì nó có dạng mặt cắt hình chữ V.
Hiện nay, vì một số công trình có thiết kế đặc thù riêng biệt nên thép chữ V được tạo thành nhiều loại khác nhau theo những quy cách, như vậy làm cho người dùng dễ dàng và tiết kiệm khi lựa chọn sản phẩm để phù hợp với công trình, đặc biệt là anh em kĩ sư xây dựng. Đa phần thép hình V được phân biệt với nhau qua kích thước vì thế nên tùy từng loại sẽ có những kiểu dáng riêng biệt và giá bán sẽ hoàn toàn khác nhau.
Phân Loại Thép Hình V
Dựa vào công dụng riêng biệt nên người ta chai thép V thành 2 loại chính:
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng
- Thép V góc thường
Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động cảu môi trường nước biển và một số loại axit ăn mòn khác tốt hơn thép góc thường. Thép V được sản xuất dựa trên công nghệ tiên tiến hiện đại nên không ngần ngại trước những tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của ASTM (Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ)
Tiêu Chuẩn Thép Hình V
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình V.
Lưu ý chỉ áp dụng cho các loại thép hình V tiêu chuẩn thông dụng, còn đối với những loại thép hình V không rõ nguồn gốc xuất xứ hay không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng này sẽ có thể không chính xác
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP V | |||
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V25*25 | 2 | 5 | 10 |
2,5 | 5,4 | 10,8 | |
3,5 | 7,2 | 14,4 | |
2 | 5,5 | 11 | |
2,5 | 6,3 | 12,6 | |
V30*30 | – | ||
2,8 | 7,3 | 14,6 | |
3 | 8,1 | 16,2 | |
3,5 | 8,4 | 16,8 | |
2 | 7,5 | 15 | |
2,5 | 8,5 | 17 | |
2,8 | 9,5 | 19 | |
V40*40 | 3 | 11 | 22 |
3,3 | 11,5 | 23 | |
3,5 | 12,5 | 25 | |
4 | 14 | 28 | |
2 | 12 | 24 | |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 32 |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 | |
4 | 22 | 44 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 50 |
5 | 27,5 | 55 | |
6 | 32,5 | 65 | |
5 | 31 | 62 | |
6 | 36 | 72 | |
V70*70 | 7 | 42 | 84 |
7,5 | 44 | 88 | |
8 | 46 | 92 | |
5 | 33 | 66 | |
V75*75 | 6 | 39 | 78 |
7 | 45,5 | 91 | |
8 | 52 | 104 | |
6 | 42 | 84 | |
V80*80 | 7 | 48 | 96 |
8 | 55 | 110 | |
9 | 62 | 124 | |
6 | 48 | 96 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 111 |
8 | 61 | 122 | |
9 | 67 | 134 | |
7 | 62 | 124 | |
V100*100 | 8 | 66 | 132 |
10 | 86 | 172 | |
V120*120 | 10 | 105 | 210 |
12 | 126 | 252 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 217,6 |
12 | 140,4 | 280,8 | |
13 | 156 | 312 | |
10 | 138 | 276 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 327,6 |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình V
- Thép góc bằng nhau
Công thức: (chiều rộng cạnh x 2 độ dày) x độ dày x chiều dài (m) x 0,00785
Ví dụ: 50mm x 50 mm x 5 (độ dày) x 6m (chiều dài)
Tính toán: (50 x 2-5) x 5 x 6 x 0,00785 = 22,37kg
- Thép góc không bằng nhau
Công thức: (chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh -độ dày) x độ dày x chiều dài (m) x 0,0076
Ví dụ : 100mm x 80mm x 8 (độ dày) x 6m (chiều dài)
Tinh toán: (100 + 80 – 8) x 8 x 6x 0,0076 = 62,746kg
Bảng Quy Cách Thép Hình V
THÉP V POSCO | ||||
V200*200*15*12m | 45.6 | kg/m | 547.20 | 27500 |
V200*200*20*12m | 60.06 | kg/m | 720.72 | 27500 |
V200*200*25*12m | 73.58 | kg/m | 883 | 27500 |
Đặc Điểm Thép Hình V
- Vì có độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn gần như không biến đổi khi chịu tác động của mổi trường ngoài nên thép hình V được sử dụng rộng rãi và trở nên thân quen với các anh em kĩ thuật xây dựng.
- Gấp đôi sức mạnh khi thép hình V được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài mô trường ví dụ như là: một số loại axit ăn mòn có trong môi trường hay sự bào mòn của nước ( đặc biệt là nước biển)
- Vì được kế thừa những đặc điểm ưu việt của thép hình nên thép hình V có nhiều đặc điểm vượt trội hơn những loại thép khác.
Ứng Dụng Của Thép Hình V Trong Đời Sống
-Thường được sử dụng làm kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
-Vì có khả năng chống bào mòn của nước biển nên thường được sử dụng để đóng tàu
-Tính chất bền, dẻo nên thường được dụng làm khung (sườn) xe, các trụ điện đường dây cao thế,…
-Làm mái che, gia công thành đồ gia dụng, làm hàng rào bảo vệ
-Đa phần được áp dụng vào sản xuất thiết bị công nghiệp và làm chi tiết máy
Tham Khảo Bảng Giá Thép Hình V
Quy cách mặt hàng | Barem | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/cây) | Giá |
Giá chưa VAT | ||||
V200*200*15*12m | 45.6 | kg/m | 547.20 | 27500 |
V200*200*20*12m | 60.06 | kg/m | 720.72 | 27500 |
V200*200*25*12m | 73.58 | kg/m | 883 | 27500 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm quá trình miễn phí vận chuyển đến tận công trình của khách hàng, chưa tính thuế VAT.
- Nếu đặt số lượng lớn sẽ được nhận giá hết sức ưu đãi .
- Có thể thanh toán tiện lợi cả hai phương thức tiền mặt và chuyển khoản.
- Được kiểm hàng tại công trình trước khi kí nhận
Bảng báo giá trên của thép hình V trên chỉ manh tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo tình hình thị trường, nếu có thêm yêu cầu nào vui lòng liên hệ hotline : 0941855222 để nhận báo giá mới nhất.
Cách Thức Đóng Hàng Giao Cho Khách
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Hình V Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.