Thép hình An Khánh không phải là thương hiệu quá xa lạ với anh em kĩ thuật nói riêng và ngành công nghiệp nói chung. Vậy tại sao thép hình An Khánh vẫn đang là sự lựa chọn số 1 của các nhà đầu tư lớn nhỏ cho công trình của họ. Hôm nay các bạn bạn hãy cùng Trung Tín Kim Steel giải mã thắc mắc này nhé!
1.Thép Hình U An Khánh
Thép hình U An Khánh là một loại thép hình đặc trưng bởi hình dạng U giống hệt với chữ U in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam với hai đáy và một giá đứng ở giữa. Thép hình U có thể sản xuất và phân phối theo rất nhiều kích thước khác nhau với các độ dày và chiều rộng khác nhau.
Thép hình U được làm từ một loạt các chất liệu kim loại, bao gồm thép carbon, thép mạ kẽm, thép không gỉ và thép hợp kim. Cấu tạo của thép hình U được tạo ra bằng hai cách cơ bản là cán nhiệt hoặc sản xuất bằng cách ép thép.
Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kết cấu công trình, như cầu đường, cầu thang, tòa nhà, hầm xe hơi và hệ thống dây truyền. Nó cũng được sử dụng trong các nền tảng và các tầng hầm, nền và tầng trệt đầu tiên của tòa nhà và các loại thiết bị kết cấu.
Tiêu Chuẩn Thép Hình U An Khánh
Thép hình thương hiệu An Khánh nói chung và xà gồ (thép hình) U An Khánh nói riêng được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS – G3101 của Nhật Bản. Với mác thép là SS400
Độ dày của thép hình An Khánh từ: 4mm – 25mm.
Chiều dài trung bình thường từ: 6m – 12m
Phân Loại Thép Hình U An Khánh
Dựa vào kích thước (chiều dài, chiều rộng, và độ dày), chất liệu, chất lượng hay mục đích sử dụng mà người ta phân loại thép hình hình U An Khánh thành 3 loại:
- Thép U đen: có bề mặt màu đen, có giá thành rẻ nhất
- Thép U mạ kẽm: sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân
- Thép U nhúng nóng: là phiên bản tối ưu nhất nhưng cũng có giá thành cao nhất
Bảng Báo Giá Thép Hình U An Khánh
Quy cách của thép hình U An Khánh cũng có nhiều kích thước và khối lượng hoàn toàn khác nhau. Điều này giúp cho sản phẩm dễ dàng ứng dụng hơn trong các công trình lớn nhỏ và là yếu tố tạo nên sự thuận lợi để khách hàng lựa chọn.
Bảng Báo Giá Thép Hình U An Khánh
Quy cách | Độ dày (mm) | Cây/m | Đ/cây 6m |
Thép hình U40 | 2.5mm | cây 6 mét | 293,000 |
Thép hình U50*25 | 3mm | cây 6 mét | 300,500 |
Thép hình U50 | 4.5mm | cây 6 mét | 549,000 |
Thép hình U60 – 65*35 | 3mm | cây 6 mét | 338,500 |
Thép hình U60 – 65*35 | 4.5mm | cây 6 mét | 793,000 |
Thép hình U80*40 | 3mm | cây 6 mét | 382,000 |
Thép hình U80*40 | 4 – 4.5mm | cây 6 mét | 509,000 |
Thép hình U100*45 | 3.5 – 4mm | cây 6 mét | 539,000 |
Thép hình U100*45 | 4mm | cây 6 mét | 664,000 |
Thép hình U100*45 | 5mm | cây 6 mét | 774,000 |
Thép hình U100*45 | 5.5mm | cây 6 mét | 918,500 |
Thép hình U120*50 | 4mm | cây 6 mét | 705,000 |
Thép hình U120*50 | 5 – 5.5mm | cây 6 mét | 925,000 |
Thép hình U120*65 | 5.2mm | cây 6 mét | 1,169,000 |
Thép hình U120*65 | 6mm | cây 6 mét | 1,339,680 |
Thép hình U140*60 | 4mm | cây 6 mét | 886,800 |
Thép hình U140*60 | 5mm | cây 6 mét | 1,100,000 |
Thép hình U150*75 | 6.5mm | cây 6 mét | 1,827,240 |
Thép hình U160*56 | 5 – 5.2mm | cây 6 mét | 1,250,000 |
Thép hình U160*60 | 5.5mm | cây 6 mét | 1,399,000 |
2.Thép Hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh là một loại thép hình học có một trục chính và hai bậc cầu giống hệt chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Tuy nhiên, thép hình V có thể có hoặc không có hai bậc cầu nằm phía dưới trục chính. Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình kết cấu, mái lợp kết cấu cầu vồng, mái tôn, và kết cấu dân dụng.
Thép hình V có thể làm từ các loại thép hoàn toàn khác nhau, bao gồm thép mạ kẽm, thép mạ đồng, và thép hữu cơ cao. Chất lượng của thép hình V An Khánh phụ thuộc vào độ chính xác của kết cấu và tính chất của thép được sử dụng.
Mác Thép Tiêu Chuẩn Thép Hình V An Khánh
Tiêu chuẩn thép hính V An Khánh : Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS – G3101 Mác thép SS400 CT38.
Nguồn gốc xuất xứ : Nhà máy thép An Khánh ( AKS) Tại tỉnh Bình Dương – Việt Nam.
Độ dày trung bình : 3mm cho đên 12 mm ( Ký hiệu trên thanh thép AKS )
Chiều dài: 6m hoặc 12m dung sai là 5% đến 7%.
Phân Loại Thép Hình V An Khánh
Giống hệt thép hình U An Khánh, dựa vào kích thước (chiều dài, chiều rộng, và độ dày), chất liệu, chất lượng hay mục đích sử dụng mà người ta vẫn phân loại thép hình hình V An Khánh thành 3 loại:
- Thép V đen: có bề mặt màu đen, có giá thành rẻ nhất
- Thép V mạ kẽm: sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân
- Thép V nhúng nóng: là phiên bản tối ưu nhất nhưng cũng có giá thành cao nhất
Barem Thép V An Khánh
Bảng Giá Ưu Đãi Thép Hình V An Khánh
Thép Hình V An Khánh Đen
Quy cách | Kg/cây | Đ/kg | Đ/cây |
Thép V đen 30x30x3 | 8.14 | 10.250 | 83.435 |
Thép V đen 40x40x4 | 14.54 | 10.250 | 149.035 |
Thép V đen 50x50x3 | 14.5 | 10.250 | 148.625 |
Thép V đen 50x50x4 | 18.5 | 10.250 | 189.625 |
Thép V đen 50x50x5 | 22.62 | 10.250 | 231.855 |
Thép V đen 50x50x6 | 26.68 | 10.250 | 273.470 |
Thép V đen 60x60x4 | 21.78 | 10.250 | 223.245 |
Thép V đen 60x60x5 | 27.3 | 10.250 | 279.825 |
Thép V đen 63x63x5 | 28 | 10.250 | 287.000 |
Thép V đen 63x63x6 | 34 | 10.250 | 348.500 |
Thép V đen 75x75x6 | 41 | 10.250 | 420.250 |
Thép V đen 70x70x7 | 44 | 10.250 | 451.000 |
Thép V đen 75x75x7 | 47 | 10.250 | 481.750 |
Thép V đen 80x80x6 | 44 | 10.250 | 451.000 |
Thép V đen 80x80x7 | 51 | 10.250 | 522.750 |
Thép V đen 80x80x8 | 57 | 10.250 | 584.250 |
Thép V đen 90x90x6 | 50 | 10.250 | 512.500 |
Thép V đen 90x90x7 | 57.84 | 10.250 | 592.860 |
Thép V đen 100x100x8 | 73 | 10.250 | 748.250 |
Thép V đen 100x100x10 | 90 | 10.250 | 922.500 |
Thép V đen 120x120x8 | 176 | 10.250 | 1.804.000 |
Thép V đen 120x120x10 | 219 | 10.250 | 2.244.750 |
Thép V đen 120x120x12 | 259 | 10.250 | 2.654.750 |
Thép V đen 130x130x10 | 237 | 10.250 | 2.429.250 |
Thép V đen 130x130x12 | 280 | 10.250 | 2.870.000 |
Thép V đen 150x150x10 | 274 | 10.250 | 2.808.500 |
Thép V đen 150x150x12 | 327 | 10.250 | 3.351.750 |
Thép V đen 150x150x15 | 405 | 10.250 | 4.151.250 |
Thép V đen 175x175x15 | 472 | 10.250 | 4.838.000 |
Thép V đen 200x200x15 | 543 | 10.250 | 5.565.750 |
Thép V đen 200x200x20 | 716 | 10.250 | 7.339.000 |
Thép V đen 200x200x25 | 888 | 10.250 | 9.102.000 |
Thép Hình V An Khánh Mạ Kẽm
Quy cách | Kg/cây | Đ/kg | Đ/cây |
Thép V mạ kẽm 25x25x2.5 | 5.55 | 17.250 | 95.738 |
Thép V mạ kẽm 30x30x2.5 | 6.92 | 17.250 | 119.370 |
Thép V mạ kẽm 30x30x3.0 | 10.20 | 17.250 | 175.950 |
Thép V mạ kẽm 30x30x4.0 | 12.96 | 17.250 | 223.560 |
Thép V mạ kẽm 30x30x5.0 | 17.90 | 17.250 | 308.775 |
Thép V mạ kẽm 50x50x3.0 | 13.52 | 17.250 | 233.220 |
Thép V mạ kẽm 50x50x4.0 | 16.79 | 17.250 | 289.628 |
Thép V mạ kẽm 50x50x4.5 | 20.33 | 17.250 | 350.693 |
Thép V mạ kẽm 50x50x5.0 | 22.00 | 17.250 | 379.500 |
Thép V mạ kẽm 50x50x6.0 | 26.75 | 17.250 | 461.438 |
Thép V mạ kẽm 60x60x5.0 | 26.03 | 17.250 | 449.018 |
Thép V mạ kẽm 60x60x5.5 | 29.70 | 17.250 | 512.325 |
Thép V mạ kẽm 63x63x5.0 | 27.78 | 17.250 | 479.205 |
Thép V mạ kẽm 60x60x6.0 | 32.83 | 17.250 | 566.318 |
Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 | 36.58 | 17.250 | 631.005 |
Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 | 42.50 | 17.250 | 733.125 |
Thép V mạ kẽm 75x75x6.0 | 39.35 | 17.250 | 678.788 |
Thép V mạ kẽm 75x75x8.0 | 52.93 | 17.250 | 913.043 |
3. Thép Hình I An Khánh
Thép I an khánh thực chất vẫn là thép i với những đặc điểm, ứng dụng hay thông số kĩ thuật nhưng được sản xuất và quản lí tại nhà máy thép An Khánh. Trên bề mặt của thép hình i an khánh có 3 kí hiệu riêng biệt là AKS ( viết tắt của cụm từ An Khánh Steel ). Sản phẩm tuyệt vời này đến từ nhà máy An Khánh đang là lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi về chất lượng, màu thép đẹp, không bị vàng rổ.
Phân Loại Thép Hình I An Khánh
Thép hình I An Khánh có 3 loại chính là:
- thép I đen: Loại này có giả rẻ nhất, tương đương với giá trị, về chất lượng Thép i đen được xếp dưới cùng. Phù hợp cho các công trình hỏa tốc mang tính chất dã chiến vì chất lượng không được đánh giá cao.
- thép I mạ kẽm điện phân: Làm từ thép i đen nguyên chất nhưng được mạ thêm lớp kim loại kẽm (Zn) bên ngoài sản phẩm mục đích khiến nó khó có thể bị oxy hóa ở môi trường tự nhiên như tiếp xúc trực tiếp với năng mưa hay có khả năng chống sự bào mòn của nước biển, axit hay các hóa chất có tính ăn mòn cao.
- thép I mạ kẽm nhúng nóng: Đây là sản phẩm có giá thành cao hơn hẳn 2 loại thép nêu trên bởi sở hữu chất lượng vượt trội, có tuổi thọ trung bình từ 20 – 25 năm. Có khả năng chống lại oxy hóa của môi trường khắc nghiệt hơn hẳn. Thép I mạ kẽm nhúng nóng đang là lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư khi xây dựng công trình.
Đặc Điểm Riêng Biệt
Với những đặc điểm mà Trung Tín Kim Steel thể hiện dưới đây chính là lí do lớn nhất khiến thép hình I an khánh được săn đón mạnh mẽ:
- Thép hình I an khánh có khả năng chịu lực cao, là yếu tố cốt lõi quyết định tuổi thọ công trình.
- Kích thước đa dạng, phong phú và có thể sản xuất theo nhu cầu hay mục đích sử dụng của khách hàng. Điều này sẽ đơn giản hóa các công trình đòi hỏi cấu trúc phức tạp, cầu kì.
- Quan trọng nhất vẫn là đặc điểm cuối cùng, ngoài khả năng chịu lực vô cùng cao thì phải kể đến độ cứng, chống oxy hóa và khả năng ăn mòn từ môi trường tự nhiên. Điều này phù hợp khi sử dụng làm vật liệu đóng tàu vì chúng có khả năng chống lại được sự bào mòn của muối biển hay phù hợp với những công trình có nhiệt độ nóng ẩm như Việt Nam chúng ta.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình I An Khánh
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – G3101.
Xuất xứ: Được sản xuất tại nhà máy An Khánh – Việt Nam.
Dấu hiệu nhận biết thép hình An Khánh: Trên cây thép có chữ AKS ( An Khánh Steel )
Chiều dài trung bình rơi vào khoảng: 6000mm.
Dung sai : 5% – 8%.
Bảng Barem Thép Hình I An Khánh 2023
Bảng Giá Thép Hình I An Khánh 2023
Thép Hình I An Khánh Đen
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 10.000 | 568.000 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 10.000 | 690.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 10.000 | 1.680.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 10.000 | 3.672.000 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 10.000 | 2.556.000 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 10.000 | 3.552.000 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 10.000 | 6.816.000 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 10.000 | 4.404.000 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 10.000 | 5.952.000 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 10.000 | 12.840.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 10.000 | 7.920.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 10.000 | 9.120.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 10.000 | 13.680.000 |
Thép Hình I An Khánh Mạ Kẽm
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.000 | 681.600 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.000 | 828.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 12.000 | 2.016.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 12.000 | 4.406.400 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 12.000 | 3.067.200 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 12.000 | 4.262.400 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 12.000 | 8.179.200 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 12.000 | 5.284.800 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 12.000 | 7.142.400 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 12.000 | 15.408.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 12.000 | 9.504.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 12.000 | 10.944.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 12.000 | 16.416.000 |
Thép Hình I An Khánh Mạ Kẽm
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 13.000 | 738.400 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 13.000 | 897.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 13.000 | 2.184.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 13.000 | 4.773.600 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 13.000 | 8.860.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 13.000 | 16.692.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 13.000 | 17.784.000 |
4. Giới Thiệu Về Công Ty Sản Xuất Thép An Khánh
Hoạt động và phát triển từ năm 2002 với 20 năm kinh nghiệm, Công ty TNHH sản xuất thép An Khánh đang có tốc độ tăng trưởng nhanh và có hiệu quả nhất trong thị trường sắt thép Việt Nam
Sản phẩm Công ty Thép An Khánh được sản xuất dựa trên dây chuyền khép kín, công nghệ tiên tiến hiện đại. Đặc biệt An Khánh Steel cam kết sản phẩm chất lượng cao, đa dạng mẫu mã đa dạng cung cấp cho thị trường nguồn sản phẩm phong phú phục vụ mọi nhu cầu sử dụng của quý khách hàng
Ngoài ra, đây là thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực sản xuất nguyên liệu công nghiệp và đã thành công trong việc cán các ống thép cỡ lớn như U250, U300, I300. Trên thân thép sẽ được nhà sản xuất in dập nổi kí hiệu ẠKS (viết tắt của An Khánh Steel) – Tránh hàng giả và kém chất lượng, anh hưởng đến thương hiệu.
Bên cạnh đó, việc chọn lựa mua sản phẩm quý khách cần phải cập nhật kiến thức và cần có kinh nghiệm để tránh mua phải hàng kém chất lượng
Đánh Giá Khách Quan Về Sản Phẩm Thép An Khánh
Công ty Thép An Khánh thường xuyên tung ra thị trường những dòng sản phẩm mới, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của khách hàng bằng những sản phẩm chất lượng cao. Nguyên liệu sản xuất được nhập từ các nhà cung cấp hàng đầu trên toàn cầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Trung Quốc và cũng có các đối tác uy tín trong nước.
Sắt của Công ty Thép An Khánh được đánh giá cao về chất lượng, giá cả hợp lý và được hỗ trợ bởi dịch vụ chuyên nghiệp, có nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất và phân phối sắt thép, đặc biệt là sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Công ty Thép An Khánh luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và không ngừng cải thiện chất lượng sản phẩm để đảm bảo sự tin tưởng khi sử dụng. Điều này cũng là một trong những lí do tại sao sắt của Công ty Thép An Khánh được khách hàng ưa chuộng và phổ biến đến vậy.
5.Trung Tín Kim Steel – Điểm Dừng Chân Của Các Doanh Nghiệp Khi Tìm Mua Thép Hình ?
Trên thị trường hiện nay luôn có những gian thương sản xuất và rao bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hình nói riêng, các sản phẩm này đều kém chất lượng. Điều này gây mất thời gian, tiền bạc lẫn sự uy tín của doanh nghiệp thậm chí còn đem lại hậu quả xấu đến người sử dụng hay làm giảm tuổi thọ công trình. Trung Tín Kim Steel chúng tôi chuyên sản xuất các loại thép nhiều loại kích thước khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng của quý khách hàng. Khi đến với chúng tôi:
Có đầy đủ các giấy tờ cơ bản như : Giấy chứng nhận sản xuất (CO CQ), Hóa đơn…
Hàng mới 100% chưa từng qua sử dụng, bề mặt sáng bóng, không rỗ, không rỉ sét.
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất (Trung Tín Kim Steel)
Giá tốt nhất thị trường, cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Miễn phí vận chuyển và đảm bảo an toàn khi giao nhận
4.Quy Trình Mua Hàng Trung Tín Kim Steel
Quy trình các bước mua hàng tại Trung Tín Kim Steel:
Bước 1 : Tiếp nhận cuộc gọi or email của quý vị Tikiteel sẽ tiến hành báo giá đơn hàng của khách hàng
Bước 2 : Tikiteel sẽ tiến hàng gửi email or gọi điện thoại để đàm thoại thỏa thuận đơn hàng cùng các điều khoản thanh toán, chi tiết cụ thể sản phẩm
Bước 3 : Sau khi nhận được lệch xác nhận đơn hàng qua email hoặc zalo từ quý khách hàng, Tikiteel sẽ cho xe bốc hàng và vận chuyển đến địa chỉ dự án công trình của khách hàng trong thời gian sớm nhất có thể
Ngoài ra Trung Tín Kim Steel còn kinh doanh các loại sắt thép khác bao gồm :
Thép tấm,, thép hộp, thép ống và tất cả các loại thép hình I, U, V, H, L, Z, C, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép bản mã, mặt bích, thanh la, sắt xây dựng, cọc cừ larsen,…..
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.