web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Thép tấm Q345B 30x2000x12000 Trung Quốc – Nặng 5,652 kg

93.823.200 

Thép tấm Q345B 30x2000x12000Quy cách: 30x2000x12000

Độ dày: 30

Barem: 5,652 kg/tấm

Trọng lượng: 5,652 kg.

NSX: Trung Quốc

Danh mục:

Vừa mở bán

    Hãy để lại số ĐTchúng tôi sẽ gọi ngay tư vấn cho bạn Miễn Phí

    Gọi ngay: 0941 885 222

    Thép Tấm Q345b Là Gì?

    Thép Tấm Q345b
    Thép Tấm Q345B

    Thép tấm Q345B là một loại thép có mật độ cao và độ cứng tương đối cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Nó thuộc họ thép carbon thấp và được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591-2008.

    Thép tấm Q345B có một số đặc tính quan trọng, bao gồm độ bền kéo cao, độ co giãn tốt và khả năng chống va đập tốt. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc như cầu, tòa nhà, nhà xưởng và các bộ phận máy móc nặng.

    Chữ “Q” trong tên gọi Q345B đại diện cho “cường độ” (quenched) và “345” đại diện cho giới hạn chịu tải 345 MPa. Các chữ cái sau “B” chỉ số cung cấp thông tin về cường độ tương đối của vật liệu. Trong trường hợp này, “B” cho biết cường độ tương đối cao.

    Vì thép tấm Q345B có tính chất vật liệu tốt và chi phí sản xuất tương đối thấp, nó được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

    Thành Phần Hóa Học Của Thép Q345 (≤%):

    • Q345A: C ≤0.2, Si≤0.5, Mn≤1.7; P≤0.035, S≤0.035, Cr≤0.3, Ni≤0.012, Mo≤0.1, Cu≤0.3, Ti≤0.2, N≤0.012, Nb≤0.07, V≤0.15.
    • Q345B: C ≤0.2, Si≤0.5, Mn≤1.7; P≤0.035, S≤0.035, Cr≤0.3, Ni≤0.012, Mo≤0.1, Cu≤0.3, Ti≤0.2, N≤0.012, Nb≤0.07, V≤0.15.
    • Q345C: C ≤0.2, Si≤0.5, Mn≤1.7; P≤0.030, S≤0.030, Cr≤0.3, Ni≤0.012, Mo≤0.1, Cu≤0.3, Ti≤0.2, N≤0.012, Nb≤0.07, V≤0.15.
    • Q345D: C ≤0.18, Si≤0.5, Mn≤1.7; P≤0.030, S≤0.025, Cr≤0.3, Ni≤0.012, Mo≤0.1, Cu≤0.3, Ti≤0.2, N≤0.012, Nb≤0.07, V≤0.15, Als≤0.015.
    • Q345E: C ≤0.18, Si≤0.5, Mn≤1.7; P≤0.025, S≤0.020, Cr≤0.3, Ni≤0.012, Mo≤0.1, Cu≤0.3, Ti≤0.2, N≤0.012, Nb≤0.07, V≤0.15, Als≤0.015.

    Tính Chất Cơ Học Mác Thép Q345:

    (Gọi d là độ dày hoặc đường kính của thép tính bằng mm):

    • d≤16: ≥ 345Mpa.
    • 16<d≤40: ≥ 335Mpa.
    • 40<d≤63: ≥ 325Mpa.
    • 63<d≤80: ≥ 315Mpa.
    • 80<d≤100: ≥ 305Mpa.
    • 100<d≤150: ≥ 285Mpa.
    • 150<d≤200: ≥ 275Mpa.
    • 200<d≤250: ≥ 265Mpa.

     Độ bền kéo mác thép Q345:

    (Gọi d là độ dày hoặc đường kính của thép tính bằng mm): 

    • d≤40: 470-630Mpa.
    • 40<d≤63: 470-630Mpa.
    • 63<d≤80: 470-630Mpa.
    • 80<d≤100: 470-630Mpa.
    • 100<d≤150: 450-600Mpa.
    • 150<d≤250: 450-600Mpa.

     

    Độ Giãn Mác Thép Tấm Q345B

    (Gọi d là độ dày hoặc đường kính của thép tính bằng mm):

    • d≤40: ≥20Mpa
    • 40<d≤63: ≥19Mpa
    • 63<d≤80: ≥19Mpa
    • 100<d≤150: ≥18Mpa
    • 150<d≤250: ≥17Mpa

    Ứng Dụng Của Thép Tấm Q345B

    Ứng Dụng Thép Tấm Q345b
    Ứng Dụng Thép Tấm Q345b

    Thép tấm Q345B là một vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Với đặc tính vượt trội như độ bền kéo cao, độ cứng tương đối và khả năng chống va đập tốt, nó đã tìm thấy nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

    Trong ngành xây dựng, thép tấm Q345B được sử dụng để xây dựng các công trình giao thông như cầu, viaduct và cầu đường sắt. Nhờ tính ổn định và khả năng chịu lực cao, nó đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các cấu trúc mạnh mẽ và bền vững.

    Ngoài ra, thép tấm Q345B cũng được áp dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, tòa nhà công nghiệp và các kho lưu trữ. Với tính chất cơ học tốt và khả năng chống va đập, nó giúp xây dựng những cấu trúc an toàn và đáng tin cậy.

    Trong ngành cơ khí, thép tấm Q345B được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp. Độ bền cao và khả năng chịu tải tốt của nó là yếu tố quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của các thiết bị này.

    Cùng với đó, thép tấm Q345B còn được sử dụng trong xây dựng kết cấu sân khấu, khung nhà thép và các dự án năng lượng gió. Đặc tính vượt trội của nó, bao gồm khả năng chống mài mòn và độ bền, đáp ứng tốt các yêu cầu khắc nghiệt của các môi trường sân khấu và năng lượng gió.

    Với những ưu điểm vượt trội và ứng dụng đa dạng, thép tấm Q345B đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng, nhà xưởng, máy móc và nhiều lĩnh vực khác, đóng góp vào sự phát triển của các ngành công nghiệp và kinh tế.

    Bảng Giá Thép Tấm Q345B

    Xem Bảng Giá Tại Đây—>Bảng Báo Giá Thép Tấm Q345B Siêu Ưu Đãi Khách Hàng Mới

    Địa Chỉ Dừng Chân Khi Tìm Mua Thép Tấm Q345B

    Trung Tín Kim Steel – một công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng số 1 tại thị trường hiện nay, được nhiều khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép tấm Q345B uy tín và chất lượng nhất.

    Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và niềm đam mê, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, đúng nguồn gốc, đúng chất lượng và đúng trọng lượng. Đồng thời, chúng tôi luôn cam kết giá sắt thép hình Nhật Bản tốt nhất thị trường.

    Không chỉ mang đến những sản phẩm tốt nhất, chúng tôi còn đem đến những giá trị khác như hoàn tiền 100% nếu sản phẩm không đạt yêu cầu, và giá ưu đãi nhất thị trường.

    Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi có rất nhiều kho hàng và chuỗi hệ thống bán lẻ phủ khắp khu vực thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh lân cận và khu vực miền Trung. Khách hàng chỉ cần gọi và đặt hàng, chúng tôi sẽ cắt hàng theo yêu cầu và chở sản phẩm đến tận chân công trình.

    Hãy đến với Trung Tín Kim Steel để được trải nghiệm sự chuyên nghiệp và tin cậy của chúng tôi!

    Nhà Máy Thép Tấm Q345B
    Nhà Máy Thép Tấm Q345B


    logo-ttk
    CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

    Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Hotline: 0941 885 222

    Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

    MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

    Rate this product
    All in one
    Hotline: 0941 885 222