Hiện nay trên thị trường thép hình thì thép hình I200 là một loại thép được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực như ngành công nghiệp và xây dựng kết cấu. Loại thép này có hình dạng chữ “I” đúng như tên gọi với một thanh ngang ở giữa và 2 thanh thẳng đứng ở 2 đầu. Hiện nay, thép hình I được nhập khẩu từ rất nhiều nguồn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Với đa dạng thông số kỹ thuật và chứng chỉ CO,CQ.
Chúng tôi, Công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại Thép Trung Tín Kim với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép với cam kết luôn đặt uy tín, chất lượng dịch vụ và hỗ trợ giá cả cho khách hàng lên hàng đầu, công ty đã xây dựng một hệ thống chi nhánh và cửa hàng rộng khắp TP HCM để đảm bảo tiện lợi trong giao dịch và giảm thiểu chi phí vận chuyển. Chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách không những là thép hình I200 mà còn có đa dạng các loại mẫu mã như thép hình I100, I150, I250, I300,…
Bảng tham khảo giá và quy cách thép hình I200
Quy Cách Các Loại Thép Hình I
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) | ||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21,7 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30,6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4,5 | 7 | 6m – 12m | 18,2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5,5 | 8 | 6m – 12m | 21,3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44,1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25,7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29,6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44,1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56,8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5,5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6,5 | 9 | 6m – 12m | 36,7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79,7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41,4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49,6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56,6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66,2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79,5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89,6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94,6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Giá Tham Khảo Thép Hình I200
Sản Phẩm | Xuất Xứ | Trọng Lượng(kg/m) | Giá (cây 6 mét) | Giá (cây 12 m) |
Thép hình I200 | Posco | 21,3 | 2.066.460 | 4.012.920 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách mua hàng thì có thể giá sẽ thay đổi tùy theo thị trường thép tại thời điểm đó. Bảng giá trên đã bao gồm VAT, và cam kết chính hãng, chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ
Thông số thép hình I200
Thép hình I200 có những thông số kỹ thuật cơ bản như:
- Trọng lượng: 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét
- Mác thép: A36 – SS400 – SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
- Xuất xứ sản phẩm: nhà máy Posco Việt Nam
- Chiều dài: 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu của khách hàng)
Thành phần hóa học thép hình I200
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý thép hình I200
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng của thép hình I200
Nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cùng với đó là khả năng chịu tải trọng cao của thép hình I200 nên sản phẩm đã giữ được vai trò quan trọng và được ứng dụng nhiều trong đời sống và sinh hoạt hằng ngày. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép hình I200:
- Nhà cao tầng: Thép hình I200 thường được sử dụng trong việc xây dựng cơ cấu của các tòa nhà cao tầng và chung cư. Nhờ có khả năng chịu tải trọng để hỗ trợ trọng lượng của tòa nhà và giúp chúng chống lại sức gió và rung động.
- Cầu và cơ sở hạ tầng: Thép hình I200 cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng cầu và các công trình liên quan đến giao thông. Cũng nhờ khả năng chịu tải nên chúng tạo nên các trụ cầu chắc chắn, giúp kết cấu chịu tải trọng từ các phương tiện và khả năng chịu sự biến dạng từ tải trọng động.
- Nhà xưởng công nghiệp: Được sử dụng để xây dựng nhà xưởng công nghiệp, kho lưu trữ và các cơ sở sản xuất. Chúng giúp tạo ra không gian lớn và thoải mái cho quy trình sản xuất.
- Các ứng dụng khác: Thép hình I200 cũng có thể được sử dụng trong việc xây dựng các công trình dân dụng khác như trung tâm thể thao, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, khung xe container, xe tải, nhà tiền chế, đóng tàu, giàn khoan,…
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Hình I200 Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng thép hình, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi luôn không ngừng cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với mong muốn mang đến những sản phẩm chính hãng, mới nhất, tốt nhất, chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh nhất đến cho người tiêu dùng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
Để mua thép hình I hoặc những loại thép hình khác đảm bảo chính hãng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.