Thép Hình I An Khánh
Thép hình I an khánh thực chất vẫn là thép i với những đặc điểm, ứng dụng hay thông số kĩ thuật nhưng được sản xuất và quản lí tại nhà máy thép An Khánh. Trên bề mặt của thép hình i an khánh có 3 kí hiệu riêng biệt là AKS ( viết tắt của cụm từ An Khánh Steel ). Sản phẩm tuyệt vời này đến từ nhà máy An Khánh đang là lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi về chất lượng, màu thép đẹp, không bị vàng rổ.

Phân Loại Thép Hình I An Khánh
Thép hình I An Khánh có 3 loại chính là:
- thép I đen: Loại này có giả rẻ nhất, tương đương với giá trị, về chất lượng Thép i đen được xếp dưới cùng. Phù hợp cho các công trình hỏa tốc mang tính chất dã chiến vì chất lượng không được đánh giá cao.
- thép I mạ kẽm điện phân: Làm từ thép i đen nguyên chất nhưng được mạ thêm lớp kim loại kẽm (Zn) bên ngoài sản phẩm mục đích khiến nó khó có thể bị oxy hóa ở môi trường tự nhiên như tiếp xúc trực tiếp với năng mưa hay có khả năng chống sự bào mòn của nước biển, axit hay các hóa chất có tính ăn mòn cao.
- thép I mạ kẽm nhúng nóng: Đây là sản phẩm có giá thành cao hơn hẳn 2 loại thép nêu trên bởi sở hữu chất lượng vượt trội, có tuổi thọ trung bình từ 20 – 25 năm. Có khả năng chống lại oxy hóa của môi trường khắc nghiệt hơn hẳn. Thép I mạ kẽm nhúng nóng đang là lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư khi xây dựng công trình.

Đặc Điểm Riêng Biệt
Với những đặc điểm mà Trung Tín Kim Steel thể hiện dưới đây chính là lí do lớn nhất khiến thép hình I An Khánh được săn đón mạnh mẽ:
- Thép hình I An Khánh có khả năng chịu lực cao, là yếu tố cốt lõi quyết định tuổi thọ công trình.
- Kích thước đa dạng, phong phú và có thể sản xuất theo nhu cầu hay mục đích sử dụng của khách hàng. Điều này sẽ đơn giản hóa các công trình đòi hỏi cấu trúc phức tạp, cầu kì.
- Quan trọng nhất vẫn là đặc điểm cuối cùng, ngoài khả năng chịu lực vô cùng cao thì phải kể đến độ cứng, chống oxy hóa và khả năng ăn mòn từ môi trường tự nhiên. Điều này phù hợp khi sử dụng làm vật liệu đóng tàu vì chúng có khả năng chống lại được sự bào mòn của muối biển hay phù hợp với những công trình có nhiệt độ nóng ẩm như Việt Nam chúng ta.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình I An Khánh
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – G3101.
Xuất xứ: Được sản xuất tại nhà máy An Khánh – Việt Nam.
Dấu hiệu nhận biết thép hình An Khánh: Trên cây thép có chữ AKS ( An Khánh Steel )
Chiều dài trung bình rơi vào khoảng: 6000mm.
Dung sai : 5% – 8%.
Bảng Barem Thép Hình I An Khánh
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
Thép I100x55x4.5×6.5 | 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
Thép I120x64x4.8×6.5 | 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
Thép I150x75x5x7 | 150 | 75 | 4.1 | 6.1 | 12 | 14 |
Thép I194x150x6x9 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 29.9 |
Thép I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
Thép I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
Thép I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.1 |
Thép I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
Thép I298x149x5.5×8 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
Thép I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
Thép I346x194x6x9 | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
Thép I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
Thép I396x199x7x11 | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
Thép I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
Thép I400x199x8x13 | 446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
Thép I450x200x9x14 | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
Thép I482x300x11x15 | 482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111 |
Thép I496x199x9x14 | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
Thép I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
Thép I500x300x11x18 | 500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
Thép I588x300x12x20 | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147 |
Thép I596x199x10x15 | 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
Thép I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
Thép I600x300x12x20 | 600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Thép I700x300x13x24 | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
Thép I800x300x14x26 | 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
Thép I900x300x16x28 | 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Tham khảo thêm: Thép Hình I150 Đại Việt
Mác Thép Hình I An Khánh
Hiện nay trên thị trường sản xuất từ các nhà máy khác nhau, mỗi nhà máy sẽ sản xuất tiêu chuẩn khác nhau vì mỗi loại mác thép đều sẽ mang ứng dụng trong mỗi công trình khác nhau. Mỗi giai đoạn trong các bước xây dựng công trình cũng sử dụng mác thép với mục đích sử dụng khác nhau.
Việc lựa chọn và nắm bắt rõ sản phẩm ứng dụng vào từng thời điểm thích hợp giúp các chủ sở hữu tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình xây dưng.
Thép hình I An Khánh hiện nay đang được sản xuất tại một số nhà máy trong nước như: Nhà máy thép An Khánh, Thái Nguyên, Đại Việt hay nhập khẩu từ các nước khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, An Khánh…
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của An Khánh : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, 3010.
Tùy vào chi phí sản xuất của mỗi doanh nghiệp mà giá thép có giá thành khác nhau, nhưng hiện tại để đặt lên bàn cân lựa chọn thì thép của Trung Quốc vẫn được ưu tiên lựa chọn và sử dụng rộng rãi bởi giá thành của sản phẩm không quá cao mà còn đa dạng về kiểu dáng và kích thước.
Bảng Giá Thép Hình I An Khánh 2023
Thép Hình I An Khánh Đen
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 10.000 | 568.000 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 10.000 | 690.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 10.000 | 1.680.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 10.000 | 3.672.000 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 10.000 | 2.556.000 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 10.000 | 3.552.000 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 10.000 | 6.816.000 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 10.000 | 4.404.000 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 10.000 | 5.952.000 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 10.000 | 12.840.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 10.000 | 7.920.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 10.000 | 9.120.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 10.000 | 13.680.000 |
Thép Hình I An Khánh Mạ Kẽm
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.000 | 681.600 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.000 | 828.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 12.000 | 2.016.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 12.000 | 4.406.400 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 12.000 | 3.067.200 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 12.000 | 4.262.400 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 12.000 | 8.179.200 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 12.000 | 5.284.800 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 12.000 | 7.142.400 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 12.000 | 15.408.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 12.000 | 9.504.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 12.000 | 10.944.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 12.000 | 16.416.000 |
Thép Hình I An Khánh Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 13.000 | 738.400 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 13.000 | 897.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 13.000 | 2.184.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 13.000 | 4.773.600 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 13.000 | 8.860.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 13.000 | 16.692.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 13.000 | 17.784.000 |
Quy Trình Mua Thép Hình I An Khánh Trung Tín Kim Steel
Quy trình các bước mua hàng tại Trung Tín Kim Steel:
Bước 1 : Tiếp nhận cuộc gọi or email của quý vị Tikiteel sẽ tiến hành báo giá đơn hàng của khách hàng
Bước 2 : Tikiteel sẽ tiến hàng gửi email or gọi điện thoại để đàm thoại thỏa thuận đơn hàng cùng các điều khoản thanh toán, chi tiết cụ thể sản phẩm
Bước 3 : Sau khi nhận được lệch xác nhận đơn hàng qua email hoặc zalo từ quý khách hàng, Tikiteel sẽ cho xe bốc hàng và vận chuyển đến địa chỉ dự án công trình của khách hàng trong thời gian sớm nhất có thể

Ngoài ra Trung Tín Kim Steel còn kinh doanh các loại sắt thép khác bao gồm :
Thép tấm,, thép hộp, thép ống và tất cả các loại thép hình I, U, V, H, L, Z, C, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép bản mã, mặt bích, thanh la, sắt xây dựng, cọc cừ larsen,…..

CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.