Không khó để tìm thấy sự hiện diện của Thép tấm A36 Trung Quốc tại các công trình lớn nhỏ trong và ngoài nước. Với độ bền, chắc chắn và dễ dàng ứng dụng cho mọi vị trí công trình.
Bên cạnh đó, trên công cuộc chạy đua phát triển cơ sở hạ tầng cả các doanh nghiệp, xí nghiệp và công ty lớn nhỏ ở Việt Nam nói chung và thế giới nói riêng, nhiều đơn vị đã vì lợi nhuận trước mắt mà sản xuất sản phẩm thép tấm A36 Trung Quốc kém chất lượng, gây ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ công trình. Bài viết này sẽ cho bạn thêm thông tin về Bảng Báo Giá Thép Tấm A36 Trung Quốc và hiểu rõ hơn về chúng để tránh mua nhầm hàng kém chất lượng nhé!
Bảng Báo Giá Thép Tấm A36 Trung Quốc
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm A36 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 20ly x 1500mm | 6/12m | 11.300 đ |
Thép tấm A36 | 20ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 150ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Thép tấm A36 | 170ly x 2000mm | 6/12m | 12.000 đ |
Những điều cần lưu ý khi chọn mua thép tấm A36 Trung Quốc:
- Bảng giá thép tấm A36 Trung Quốc trên đã gồm chi phí vận chuyển, 10% thuế VAT, cam kết giao hàng tận công trình cho quý khách.
- Mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, tùy thuộc vào nhu cầu chúng tôi hoàn toàn có thể xuất hóa đơn đỏ cho quý khách.
Thép Tấm A36 Trung Quốc Là Gì?
Thép tấm A36 là một loại thép hợp kim thấp chứa cacbon, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ bằng phương pháp Hot Roll Steel (cán nóng). Đặc trưng của loại thép này là tính bền cao, khả năng đàn hồi tốt và khả năng hàn xuất sắc, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau. Thép tấm A36 cũng có khả năng uốn dẻo và dễ dàng tạo hình, làm cho nó phù hợp cho các công trình và sản phẩm đòi hỏi tính linh hoạt.
Phân Loại Thép Tấm A36 Trung Quốc Và Thép Cuộn A36
Thép tấm A36 và thép cuộn A36 là hai loại chính của sắt thép tấm A36, và chúng có một số điểm giống và khác nhau như sau:
- Đặc điểm chung:
- Cả hai loại có đa dạng kích thước về độ dày, chiều rộng và chiều dài.
- Có loại có gờ và không có gờ.
- Đặc điểm khác nhau:
a) Thép tấm A36:
- Độ dày: Từ 3 đến 260mm.
- Chiều rộng: Từ 1.5 đến 3 m.
- Chiều dài: Từ 3 đến 15 m.
b) Thép cuộn A36:
- Độ dày: Từ 1 đến 20mm.
- Chiều rộng: Từ 1.5 đến 2 mét (có gờ) và từ 1.51 đến 2.01 mét (không có gờ).
- Chiều dài: Không được chỉ định rõ.
Phân loại theo độ dày
Trong đó, thép tấm A36 8ly là một sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay.
Đặc điểm thép tấm A36 8ly:
- Tiêu chuẩn: Tuân theo tiêu chuẩn nước ngoài.
- Xuất xứ mác thép: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
- Chiều rộng: 610 mm, 750 mm, 1200 mm, 2000 mm.
- Chiều dài: 2000 mm, 6000 mm.
- Ứng dụng: Công nghiệp ô tô, chế tạo cơ khí, tàu, ghe, hầm mỏ, bến cảng, và nhiều lĩnh vực khác.
Bảng Quy Cách Thép Tấm A36 Trung Quốc
Quốc gia | Tiêu chuẩn |
Mỹ | ASTM A36 |
Nga | GOST 3SP/PS 380-94 |
Trung Quốc | SS400, Q235(A, B, C, D) – JIS G3101, GB221-79 |
Trung Quốc | SS400 – JIS G3101, 3010 |
Đặc tính cơ khí của thép A36:
Mác thép | Sức căng (T.S) (MPa) | Sức cong (Y.S) (MPa) | Độ giãn (%) |
A36 | 100 – 280 | ≥ 250 | ≤ 28 |
Bảng Tra Khối Lượng Theo Độ Dày
Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/m2) |
6 | 47.10 |
7 | 54.95 |
8 | 62.80 |
10 | 78.5 |
11 | 86.35 |
12 | 94.2 |
14 | 109.9 |
16 | 125.6 |
18 | 141.3 |
20 | 157 |
22 | 172.7 |
24 | 188.4 |
25 | 196.25 |
26 | 204.1 |
28 | 219.8 |
30 | 235.5 |
32 | 251.2 |
34 | 266.9 |
35 | 274.75 |
40 | 314 |
45 | 353.25 |
48 | 376.8 |
50 | 392.5 |
Công Đoạn Sản Xuất Thép Tấm A36
Dưới đây là một quy trình sản xuất tổng quan cho thép tấm:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Thép tấm được sản xuất từ các tấm thép cuộn hoặc tấm thép nóng chảy.
- Tiền xử lý: Nguyên liệu được kiểm tra chất lượng, cắt thành các tấm có kích thước chuẩn và được làm sạch bề mặt.
- Làm mềm: Các tấm thép được gia nhiệt để làm mềm và giảm độ cứng của chúng, nhằm làm cho quá trình tiếp theo dễ dàng hơn.
- Làm phẳng: Các tấm thép được đưa qua các máy làm phẳng để đảm bảo bề mặt phẳng và đồng đều.
- Cán nóng: Các tấm thép được đưa vào máy cán nóng, nơi chúng được nén giữa các con lăn để tạo ra kích thước và độ dày mong muốn.
- Tổn thất nhiệt và làm mát: Các tấm thép sau khi được cán nóng sẽ được để nguội tự nhiên hoặc thông qua quá trình làm mát điều khiển để khôi phục cấu trúc và độ cứng của chúng.
- Kiểm tra chất lượng: Các tấm thép được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.
- Cắt và hoàn thiện: Các tấm thép có thể được cắt thành kích thước cuối cùng và hoàn thiện bằng cách loại bỏ cạnh sắc bằng cách gia công cơ học hoặc sơn mạ.
Lưu ý rằng quy trình sản xuất thép tấm có thể phức tạp và cần sự chuyên môn cao. Ngoài ra, các yếu tố như công nghệ, tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của khách hàng cũng có thể ảnh hưởng đến quy trình sản xuất.
Địa Điểm Dừng Chân Khi Tìm Mua Thép Tấm A36 Trung Quốc.
Khi bạn đang tìm mua thép tấm A36 Trung Quốc, hãy dừng chân tại Trung Tín Kim Steel – địa điểm đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu của bạn. Chúng tôi là một công ty uy tín trong lĩnh vực cung cấp thép tấm A36 và cam kết mang đến cho bạn chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Địa chỉ của chúng tôi: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Với Trung Tín Kim Steel, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi cung cấp thép tấm A36 Trung Quốc tuân theo các tiêu chuẩn và quy định chất lượng, đảm bảo độ bền, tính linh hoạt và khả năng hàn tuyệt vời.
- Đa dạng quy cách: Chúng tôi cung cấp các quy cách đa dạng về độ dày, chiều rộng và chiều dài của thép tấm A36, giúp bạn lựa chọn phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của dự án.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình mua hàng, đảm bảo bạn nhận được thông tin chính xác và giải đáp mọi thắc mắc.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép tấm A36 Trung Quốc với giá cả cạnh tranh, mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
Hãy ghé thăm Trung Tín Kim Steel để khám phá các giải pháp thép tấm A36 Trung Quốc chất lượng cao và nhận được sự tận tâm từ đội ngũ chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn và đồng hành trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp của bạn.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.