Bảng báo giá thép tấm Q345b đang là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trong tháng 7 năm 2023/ Vậy tại sao Thép Tấm Q345B lại được săn đón nhiều đến như vậy?
Hiện tại, tôi đang có nhu cầu mua thép tấm Q345B, đáp ứng các tiêu chuẩn xuất xứ từ Trung Quốc và mong muốn tìm được những nơi bán với giá rẻ nhất trong ngày hôm nay. Đây chắc hẳn là nhu cầu tức thời của quý khách hàng về sản phẩm này. Để hiểu rõ hơn về đặc tính của loại thép này và tìm địa chỉ bán hàng, hãy cùng Trung Tín Kim Steel tìm hiểu bài biết dưới đây.
Khám Phá Cấu Tạo Và Các Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm Q345B
Thép tấm Q345B là một loại thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591-2008. Thép này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, các thiết bị và kết cấu khác với yêu cầu cường độ và độ bền cao.
Cấu tạo của thép tấm Q345B bao gồm các thành phần chính sau:
- Carbon (C): Thép Q345B có hàm lượng carbon từ 0,12% đến 0,20%. Carbon có tác dụng làm tăng cường độ và độ bền của thép.
- Silicon (Si): Thép Q345B có hàm lượng silicon từ 0,20% đến 0,55%. Silicon cải thiện tính hàn và tính dẫn điện của thép.
- Mangan (Mn): Thép Q345B có hàm lượng mangan từ 1,20% đến 1,60%. Mangan là một thành phần quan trọng giúp tăng cường độ và độ bền của thép.
- Phốt pho (P): Thép Q345B có hàm lượng phốt pho tối đa là 0,035%. Phốt pho cũng là một thành phần quan trọng giúp tăng cường độ và độ bền của thép.
- Lưu huỳnh (S): Thép Q345B có hàm lượng lưu huỳnh tối đa là 0,035%. Lưu huỳnh giúp cải thiện tính dẻo của thép.
- Copper (Cu): Thép Q345B có hàm lượng đồng tối đa là 0,30%. Đồng có tác dụng cải thiện tính dẫn điện và kháng ăn mòn của thép.
Tổng quan, thép tấm Q345B là một loại thép cường độ cao có thành phần hóa học đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu khác.
Bật Mí Cái Tên Thép Tấm Q345B
Thép Q345 được đặt tên theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB/T 1591-2008, trong đó “Q” được phiên âm theo tiếng Trung là “qu fu dian” có nghĩa là Điểm năng suất, và “345” là giá trị tối thiểu của cường độ năng suất đạt 345 MPa cho độ dày thép không quá 16mm. Tên gọi này phản ánh được thông tin về tính chất cơ học của thép và giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và sử dụng sản phẩm.
Ứng Dụng Thép Tấm Q345B
Thép tấm Q345B có nhiều ứng dụng trong đời sống nhờ vào nhiều ưu điểm như kết cấu hợp kim thấp, hiệu suất nhiệt độ thấp và độ dẻo dai cao, khả năng đàn hồi tốt.
Các lĩnh vực sử dụng thép tấm này rất đa dạng, bao gồm xây dựng, cơ khí và giao thông. Nó được sử dụng để làm khung nhà, nhà máy xi măng, bồn chứa thép, nồi hơi, bình áp thấp, thùng chứa áp lực, bể chứa dầu và các sản phẩm xây dựng khác.
Thép tấm Q345B cũng được dùng để sản xuất két đựng tiền, tủ điện, tủ đựng hồ sơ và các sản phẩm xây dựng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất tàu hỏa, chế tạo các loại xe, máy vận hành, làm sàn xe, container, máy móc khai thác dầu mỏ và xe lửa. Cuối cùng, thép tấm Q345B còn được sử dụng để gia công kết cấu thép, chế tác cơ khí và khuôn mẫu.
Thông Số Kỹ Thuật
Stt | Thông số | Chỉ tiêu |
1 | Tiêu chuẩn | JIS, ASTM, DIN, GB, EN… |
2 | Đặc điểm kỹ thuật | Thường được thi công sản xuất dưới dạng thép cán nóng |
3 | Chủng loại | Q345, Q345B, Q345, Q345BA, Q345, Q345BB, Q345, Q345BC, Q345, Q345BD, Q345, Q345BR, Q345, Q345BE… |
4 | Độ dày | 3mm – 300mm |
5 | Chiều rộng | 750 – 2500 mm |
6 | Chiều dài | 6000 – 12000mm |
Barem Thép Tấm Q345B
Quý Cách | Trọng lượng | |
Thép -tấm Q345B 10x1500x6000 – Trọng lượng 706.5kg | 10x1500x6000 | 706.5 |
Thép -tấm Q345B 12x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 847.8kg | 12x1500x6000 | 847.8 |
Thép -tấm 14x 1500 x 6000 mác thép Q345B – Trọng lượng 989,1kg | 14x 1500 x 6000 | 989.1 |
Thép -tấm 16x 1500 x 6000 mác thép Q345B – Trọng lượng 1130,4kg | 16x 1500 x 6000 | 1130.4 |
Thép -tấm Q345B 4x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 282.6kg | 4x1500x6000 | 282.6 |
Thép -tấm 6 x 1500 x 6000 mác thép Q345B – Trọng lượng 423,9kg | 6 x 1500 x 6000 | 423.9 |
Thép -tấm Q345B 8x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 565.2kg | 8x1500x6000 | 565.2 |
Thép -tấm Q345B 10x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 942.00 kg | 10x2000x6000 | 942 |
Thép -tấm Q345B 14x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 2,637.60 kg | 14x2000x12000 | 2637.6 |
Thép -tấm Q345B 16x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 3,014.40 kg | 16x2000x12000 | 3014.4 |
Thép -tấm Q345B 18x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 3,391.20 kg | 18x2000x12000 | 3391.2 |
Thép -tấm Q345B 20x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 3,768 kg | 20x2000x12000 | 3768 |
Thép -tấm Q345B 22x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 4,144.80 kg | 22x2000x12000 | 4144.8 |
Thép -tấm Q345B 25x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 4,710 kg | 25x2000x12000 | 4710 |
Thép -tấm Q345B 30x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 5,652 kg | 30x2000x12000 | 5652 |
Thép -tấm Q345B 4x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 282.6kg | 4x1500x6000 | 282.6 |
Thép -tấm Q345B 5x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 353.25 kg | 5x1500x6000 | 353.25 |
Thép -tấm Q345B 6x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 423.90 kg | 6x1500x6000 | 423.9 |
Thép -tấm Q345B 6x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 565.20 kg | 6x2000x6000 | 565.2 |
Thép -tấm Q345B 8x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 753.60 kg | 8x2000x6000 | 753.6 |
Bảng Báo Giá Thép Tấm Q345B
Sau đây Trung Tín Kim Steel xin cung cấp cho bạn tham khảo bảng quy cách tiêu chuẩn thép tấm Q345B để có thể lựa chọn kích thước phù hợp nhất đối với từng công trình. Bên cạnh đó, nếu quý khách mong muốn cắt thép theo các kích thước yêu cầu, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhé.
STT | Quy Cách Thép Tấm Q345B | Chiều dài | Tỉ trọng thép tấm (kg/tấm) | Giá đã có VAT (đ/kg) | Giá Thép Tấm (VNĐ) |
1 | Q345B loại 3.0 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 211,95 | 18.000 | 3.815.100 |
2 | Q345B loại 4.0 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 282,6 | 18.000 | 5.086.800 |
3 | Q345B loại 5.0 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 353,25 | 18.000 | 6.358.500 |
4 | Q345B loại 6.0 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 423,9 | 18.000 | 7.630.200 |
5 | Q345B loại 8.0 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 565,2 | 18.000 | 10.173.600 |
6 | Q345B loại 10 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 706,5 | 18.000 | 12.717.000 |
7 | Q345B loại 12 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 847,8 | 18.000 | 15.260.400 |
8 | Q345B loại 14 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 989,1 | 18.000 | 17.803.800 |
9 | Q345B loại 16 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 1130,4 | 18.000 | 20.347.200 |
10 | Q345B loại 18 x 1500 x 6000 (mm) | 6m | 1272 | 18.000 | 22.896.000 |
11 | Q345B loại 20 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 1884 | 18.000 | 33.912.000 |
12 | Q345B loại 25 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 2355 | 18.000 | 42.390.000 |
13 | Q345B loại 30 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 2826 | 18.000 | 50.868.000 |
14 | Q345B loại 35 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 3279 | 18.000 | 59.022.000 |
15 | Q345B loại 40 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 3768 | 18.000 | 67.824.000 |
16 | Q345B loại 50 x 2000 x 6000 (mm) | 6m | 4710 | 18.000 | 84.780.000 |
Những Loại Thép Có Kết Cấu Tương Đương Với Thép Tấm Q345B
Trung Quốc | Mỹ | Đức | Nhật | |||
Mác Thép | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn |
Q345, Q345BA | GB/T 1591-2008 | ASTM A529 Grade 50; ASTM A572 Grade 50. | – | – | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BB | GB/T 1591-2008 | ASTM A588 Grade 50; ASTM A678 Grade 50. | S355, S355JR (1.0045); E355 (1.0060); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN 17100. | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BC | GB/T 1591-2008 | – | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN 17100. | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BD | GB/T 1591-2008 | ASTM A656 Grade 50; ASTM A529 Grade 50. | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); S355J2G3 (1.0570); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993; DIN 17100. | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BE | GB/T 1591-2008 | ASTM A656 / A656M Grade 50; ASTM A529 / A529M Grade 50; ASTM A808 Grade 50. | S355J2 (1.0553); S355K2 (1.0596); E335 (1.0060); S355J2G4 (1.0577); S355K2G3 (1.0595); S355K2G4 (1.0596). | DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993 | SPFC590 | JIS G3135 |
Địa Chỉ Dừng Chân Khi Tìm Mua Thép Tấm Q345B
Trung Tín Kim Steel – một công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng số 1 tại thị trường hiện nay, được nhiều khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép tấm Q345B uy tín và chất lượng nhất.
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và niềm đam mê, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, đúng nguồn gốc, đúng chất lượng và đúng trọng lượng. Đồng thời, chúng tôi luôn cam kết giá sắt thép hình Nhật Bản tốt nhất thị trường.
Không chỉ mang đến những sản phẩm tốt nhất, chúng tôi còn đem đến những giá trị khác như hoàn tiền 100% nếu sản phẩm không đạt yêu cầu, và giá ưu đãi nhất thị trường.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi có rất nhiều kho hàng và chuỗi hệ thống bán lẻ phủ khắp khu vực thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh lân cận và khu vực miền Trung. Khách hàng chỉ cần gọi và đặt hàng, chúng tôi sẽ cắt hàng theo yêu cầu và chở sản phẩm đến tận chân công trình.
Hãy đến với Trung Tín Kim Steel để được trải nghiệm sự chuyên nghiệp và tin cậy của chúng tôi!
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.