web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Bảng Báo Giá Thép Tấm SS400 Mới Nhất 2023 Và Những Điều Cần Biết

Nếu bạn đang muốn tìm hiều về Thép Tấm SS400 có những công dụng và ưu điểm, nhược điểm của loại thép này là gì và tại sao loại thép này lại được mọi người ưa chuộng đến vậy. Thì hôm nay, thông qua bài viết này chúng tôi sẽ phổ cập đến bạn những kiến thức và thông tin cần biết về loại thép này cũng như bảng báo giá mới nhất của Thép Tấm SS400 hôm nay (được cập nhật mỗi ngày). Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé:

Thép Tấm SS400 là gì ?

SS400 trong tên gọi của loại thép này là dùng để chỉ định loại mác của thép tấm, là viết tắt của chữ Steel Structural với độ bền kéo bằng hoặc nhỏ hơn 400 nên cái tên Thép Tấm SS400 là để phân biệt với các loại thép tấm khác. Thép Tấm SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (phát hành vào năm 1987), là loại thép tấm với mác thép các bon thông thường.

Sản phẩm Thép Tấm SS400 có màu xanh đen đặc trưng, đường mép biên thường được bo tròn và xù xì. Loại thép này khi để lâu ngoài môi trường sẽ dễ xảy ra hiện tượng bị gỉ sét, hiện tượng này sẽ xảy ra nhanh hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiệt độ cao nếu không sử dụng phương pháp bảo quản.

Thép tấm SS400 sẽ có 2 dạng là dạng tấm và dạng cuốn. Trong đó, dạng tấm sẽ thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C và trái ngược với thép dạng cuộn thì thường được sản xuất bằng phương pháp cán nguội ở nhiệt độ thấp.

Thép Tấm SS400

Bảng báo giá thép tấm SS400

Quy cách thép tấmTỷ trọng
(Kg)
Giá Kg
(Đã VAT)
Giá tấm
(Đã VAT)
Tấm 3 x 1500 x 6000
SS400
21217.53.710.000
Tấm 4 x 1500 x 6000
SS400
28217.5004.935.000
Tấm 5 x 1500 x 6000
SS400
353,317.56.182.750
Tấm 6 x 1500 x 6000
SS400
423,917.57.418.250
Tấm 8 x 1500 x 6000
SS400
565,217.59.891.000
Tấm 10 x 1500 x 6000
SS400
706,517.512.363.750
Tấm 12x1500x6000
SS400
847,817.50014.836.500
Tấm 14x1500x6000
SS400
989,1Liên hệLiên hệ
Tấm 16x1500x6000
SS400
1130,4Liên hệLiên hệ
Tấm 18x1500x6000
SS400
1271,7Liên hệLiên hệ
Tấm 20x1500x6000
SS400
1413Liên hệLiên hệ
Tấm 22x1500x6000
SS400
1554,3Liên hệLiên hệ
Tấm 25x1500x6000
SS400
1766,3Liên hệLiên hệ
Tấm 30x1500x6000
SS400
2119,5Liên hệLiên hệ
Tấm 25x2000x6000
SS400
2355Liên hệLiên hệ
Tấm 28x2000x6000
SS400
2637Liên hệLiên hệ
Tấm 30x2000x6000
SS400
2826Liên hệLiên hệ
Tấm 32x2000x6000
SS400
3014,4Liên hệLiên hệ
Tấm 35x2000x6000
SS400
3297Liên hệLiên hệ
Tấm 6x2000x12000
SS400
1130,4Liên hệLiên hệ
Tấm 8x2000x12000
SS400
1507,2Liên hệLiên hệ
Tấm 10x2000x12000
SS400
1884Liên hệLiên hệ
Tấm 12x2000x12000
SS400
2260,8Liên hệLiên hệ
Tấm 14x2000x12000
SS400
2637,6Liên hệLiên hệ
Tấm 16x2000x12000
SS400
3014,4Liên hệLiên hệ
Tấm 18x2000x12000
SS400
3391,2Liên hệLiên hệ
Tấm 20x2000x12000
SS400
3768Liên hệLiên hệ
Tấm 22x2000x12000
SS400
4144Liên hệLiên hệ
Tấm 25x2000x12000
SS400
4710Liên hệLiên hệ
Tấm 28x2000x12000
SS400
5275,2Liên hệLiên hệ
Tấm 30x2000x12000
SS400
5652Liên hệLiên hệ
Tấm 32x2000x12000
SS400
6028,8Liên hệLiên hệ
Tấm 35x2000x12000
SS400
7536Liên hệLiên hệ


Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo của một số quy cách nhất định, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để có được báo giá cụ thể và chính xác nhất

Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm SS400

Thép tấm SS400 được xác định là có những thành phần hóa học chủ yếu là cacbon (C), silic (Si), mangan (Mn), lưu huỳnh (S) và phospho (P). Trong đó thì mỗi thành phần sẽ có hàm lượng khác nhau và thông dụng là:

  • Carbon (C): 0.11 – 0.18 %
  • Silic (Si): 0.12 – 0.17 %
  • Mangan (Mn): 0.4 – 0.57 %
  • Phốt pho (P): 0.02%
  • Lưu huỳnh (S): 0.03%

Tính chất cơ học

Thép Tấm SS400 có độ bền kéo tối thiểu phải là 400 N / mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N / mm2 (MPa) được biểu thị bằng Newton / milimet. Tương đương tiêu chuẩn của các loại thép tấm khác như CT3 của Nga, CT51 của Việt Nam,…

Mác thép: SS400 (cũ là SS41)

Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3110 (1987)

Thành phần hóa học: P<=0,05%, S<=0,05%

Quy cách Thép Tấm SS400

Sản phẩm được sản xuất théo quy cách tiêu chuẩn của nhà máy:

  • Độ dày: từ 2 mm đến 400 mm
  • Chiều rộng thép: 1500 mm – 2000 mm – 2500 mm
  • Chiều dài : 6000 mm – 12000 mm – Hoặc dạng cuộn

Trong đó thì giới hạn chảy và độ dãn của Thép Tấm SS400 sẽ được phụ thuộc theo độ dày của sản phẩm, cụ thể như:

Giới hạn chảy:

– Nhỏ hơn 16mm: 245 Mpa

– Từ 16-40mm: 235 Mpa

– Lớn hơn 40mm: 215 Mpa

Độ dãn dài tương đối (%) được chia theo độ dày:

– Nhỏ hơn 25mm: 20 %

– Lớn hơn hoặc bằng 25mm: 24 %

Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400:

Nhiet Luyen Ss400

Ưu điểm của Thép tấm SS400

  • Thép Tấm SS400 có độ bền cao, dẻo dai và linh hoạt nên có thể ứng dụng được nhiều trong việc biến đổi cấu trúc của sản phẩm được thép gia công.
  • Có khả năng gia công tốt và dễ hàn giúp các việc gia công trở nên thuận lợi.
  • Tính tùy biến cao do sản phẩm Thép Tấm SS400 có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, cho phép lựa chọn theo nhu cầu của từng dự án.
  • Có chi phí sản xuất thấp nên giá thành rẻ.

Tuy nhiên, phải lưu ý rằng là sản phẩm Thép Tấm SS400 không có khả năng chống ăn mòn, nhất là đối với các môi trường có tính ăn mòn cao dễ gây gỉ sét. Vì vậy càn áp dụng biện pháp bảo vệ bề mặt thép để giảm bớt phần nào nhược điểm này và đảm bảo được tuổi thọ cũng như độ bền của thép. Vì dụ như: Sơn bề mặt thép, mạ kẽm, quét dầu chống gỉ,…

Ứng dụng của thép tấm

Với những ưu điểm trên và tính nhất dẻo dai hơn so với hầu hết các loại thép khác nên thép tấm ss400 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực điển hình như:

  • Xây dựng công trình: Cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đường ray xe lửa, vách ngăn, vách chắn,…
  • Chế tạo máy móc: láp ráp và chế tạo các thiết bị công nghiệp, ống dẫn, khung máy,…
  • Cơ khí: Sản xuất khung xe, động cơ xe ô tô, bản lề, hệ thống treo,…
  • Có vai trò khá quan trọng trong công nghiệp đóng tàu: Vỏ tàu, giàn giáo, cột,…

Thép Tấm SS400 đóng tàu

Quy cách thép tấm SS400

Quy Cach Ss400

Đây chỉ là bảng quy cách tham khảo của thép tấm SS400, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của quý khách để phù hợp với mọi nhu cầu.

 

Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm SS400 Tại Trung Tín Kim Steel?

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi luôn không ngừng cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với mong muốn mang đến những sản phẩm mới nhất, tốt nhất, chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh nhất đến cho người tiêu dùng.

Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.


NG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

Hotline: 0941 885 222

Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

5/5 - (32 bình chọn)
All in one
Hotline: 0941 885 222