Nếu bạn đang muốn tìm hiều về Thép Tấm SS400 có những công dụng và ưu điểm, nhược điểm của loại thép này là gì và tại sao loại thép này lại được mọi người ưa chuộng đến vậy. Thì hôm nay, thông qua bài viết này chúng tôi sẽ phổ cập đến bạn những kiến thức và thông tin cần biết về loại thép này cũng như bảng báo giá mới nhất của Thép Tấm SS400 hôm nay (được cập nhật mỗi ngày). Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé:
Thép Tấm SS400 là gì ?
SS400 trong tên gọi của loại thép này là dùng để chỉ định loại mác của thép tấm, là viết tắt của chữ Steel Structural với độ bền kéo bằng hoặc nhỏ hơn 400 nên cái tên Thép Tấm SS400 là để phân biệt với các loại thép tấm khác. Thép Tấm SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (phát hành vào năm 1987), là loại thép tấm với mác thép các bon thông thường.
Sản phẩm Thép Tấm SS400 có màu xanh đen đặc trưng, đường mép biên thường được bo tròn và xù xì. Loại thép này khi để lâu ngoài môi trường sẽ dễ xảy ra hiện tượng bị gỉ sét, hiện tượng này sẽ xảy ra nhanh hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiệt độ cao nếu không sử dụng phương pháp bảo quản.
Thép tấm SS400 sẽ có 2 dạng là dạng tấm và dạng cuốn. Trong đó, dạng tấm sẽ thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C và trái ngược với thép dạng cuộn thì thường được sản xuất bằng phương pháp cán nguội ở nhiệt độ thấp.
Bảng báo giá thép tấm SS400
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Giá Kg (Đã VAT) | Giá tấm (Đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 SS400 | 212 | 17.5 | 3.710.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 SS400 | 282 | 17.500 | 4.935.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 SS400 | 353,3 | 17.5 | 6.182.750 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 SS400 | 423,9 | 17.5 | 7.418.250 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 SS400 | 565,2 | 17.5 | 9.891.000 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 SS400 | 706,5 | 17.5 | 12.363.750 |
Tấm 12x1500x6000 SS400 | 847,8 | 17.500 | 14.836.500 |
Tấm 14x1500x6000 SS400 | 989,1 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x1500x6000 SS400 | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x1500x6000 SS400 | 1271,7 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x1500x6000 SS400 | 1413 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 22x1500x6000 SS400 | 1554,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x1500x6000 SS400 | 1766,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x1500x6000 SS400 | 2119,5 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x6000 SS400 | 2355 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 28x2000x6000 SS400 | 2637 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x6000 SS400 | 2826 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 32x2000x6000 SS400 | 3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 35x2000x6000 SS400 | 3297 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x2000x12000 SS400 | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x2000x12000 SS400 | 1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x2000x12000 SS400 | 1884 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 12x2000x12000 SS400 | 2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 14x2000x12000 SS400 | 2637,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x2000x12000 SS400 | 3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x2000x12000 SS400 | 3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x2000x12000 SS400 | 3768 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 22x2000x12000 SS400 | 4144 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x12000 SS400 | 4710 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 28x2000x12000 SS400 | 5275,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x12000 SS400 | 5652 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 32x2000x12000 SS400 | 6028,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 35x2000x12000 SS400 | 7536 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo của một số quy cách nhất định, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để có được báo giá cụ thể và chính xác nhất
Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm SS400
Thép tấm SS400 được xác định là có những thành phần hóa học chủ yếu là cacbon (C), silic (Si), mangan (Mn), lưu huỳnh (S) và phospho (P). Trong đó thì mỗi thành phần sẽ có hàm lượng khác nhau và thông dụng là:
- Carbon (C): 0.11 – 0.18 %
- Silic (Si): 0.12 – 0.17 %
- Mangan (Mn): 0.4 – 0.57 %
- Phốt pho (P): 0.02%
- Lưu huỳnh (S): 0.03%
Tính chất cơ học
Thép Tấm SS400 có độ bền kéo tối thiểu phải là 400 N / mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N / mm2 (MPa) được biểu thị bằng Newton / milimet. Tương đương tiêu chuẩn của các loại thép tấm khác như CT3 của Nga, CT51 của Việt Nam,…
Mác thép: SS400 (cũ là SS41)
Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3110 (1987)
Thành phần hóa học: P<=0,05%, S<=0,05%
Quy cách Thép Tấm SS400
Sản phẩm được sản xuất théo quy cách tiêu chuẩn của nhà máy:
- Độ dày: từ 2 mm đến 400 mm
- Chiều rộng thép: 1500 mm – 2000 mm – 2500 mm
- Chiều dài : 6000 mm – 12000 mm – Hoặc dạng cuộn
Trong đó thì giới hạn chảy và độ dãn của Thép Tấm SS400 sẽ được phụ thuộc theo độ dày của sản phẩm, cụ thể như:
Giới hạn chảy:
– Nhỏ hơn 16mm: 245 Mpa
– Từ 16-40mm: 235 Mpa
– Lớn hơn 40mm: 215 Mpa
Độ dãn dài tương đối (%) được chia theo độ dày:
– Nhỏ hơn 25mm: 20 %
– Lớn hơn hoặc bằng 25mm: 24 %
Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400:
Ưu điểm của Thép tấm SS400
- Thép Tấm SS400 có độ bền cao, dẻo dai và linh hoạt nên có thể ứng dụng được nhiều trong việc biến đổi cấu trúc của sản phẩm được thép gia công.
- Có khả năng gia công tốt và dễ hàn giúp các việc gia công trở nên thuận lợi.
- Tính tùy biến cao do sản phẩm Thép Tấm SS400 có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, cho phép lựa chọn theo nhu cầu của từng dự án.
- Có chi phí sản xuất thấp nên giá thành rẻ.
Tuy nhiên, phải lưu ý rằng là sản phẩm Thép Tấm SS400 không có khả năng chống ăn mòn, nhất là đối với các môi trường có tính ăn mòn cao dễ gây gỉ sét. Vì vậy càn áp dụng biện pháp bảo vệ bề mặt thép để giảm bớt phần nào nhược điểm này và đảm bảo được tuổi thọ cũng như độ bền của thép. Vì dụ như: Sơn bề mặt thép, mạ kẽm, quét dầu chống gỉ,…
Ứng dụng của thép tấm
Với những ưu điểm trên và tính nhất dẻo dai hơn so với hầu hết các loại thép khác nên thép tấm ss400 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực điển hình như:
- Xây dựng công trình: Cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đường ray xe lửa, vách ngăn, vách chắn,…
- Chế tạo máy móc: láp ráp và chế tạo các thiết bị công nghiệp, ống dẫn, khung máy,…
- Cơ khí: Sản xuất khung xe, động cơ xe ô tô, bản lề, hệ thống treo,…
- Có vai trò khá quan trọng trong công nghiệp đóng tàu: Vỏ tàu, giàn giáo, cột,…
Quy cách thép tấm SS400
Đây chỉ là bảng quy cách tham khảo của thép tấm SS400, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của quý khách để phù hợp với mọi nhu cầu.
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm SS400 Tại Trung Tín Kim Steel?
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi luôn không ngừng cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với mong muốn mang đến những sản phẩm mới nhất, tốt nhất, chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh nhất đến cho người tiêu dùng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.