Một phần không thể thiếu trong vật liệu xây dựng trong những công trình là thép hình. Thép hình đóng vai trò rất lớn trong các ngành công nghiệp, trong đó có sự đóng góp không nhỏ của thép hình H. Thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình như thế nao? Hãy cùng Tikisteel tìm hiểu trong bài viết ngày hôm nay nhé!
Thép Hình H Là Gì?
Có thể nói thép hình H chính là đứa con hoàn mỹ nhất của thép hình. Thép hình H là loại thép có mặt cắt ngang giống hệt chữ H in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép hình H được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay do đặc tính nổi bật là được kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực có thể cho là tốt nhất trong các loại théo hình.
Tuy được kết cấu thông thường nhưng với ưu điểm về độ bền, độ cứng cao nên thép H được ứng dụng tại đa số các công trình đòi hỏi độ kiên cố, vững chắc công trình như xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, lắp ráp xây dựng cầu đường, sử dụng làm vật liệu đóng tàu.
Phân Loại Thép Hình H
Dựa vào ứng dụng hay mục đích sử dụng người ta chia nó thành 3 loại: HSGS, HSWS hoặc HSBS.
- HSGS: Được sử dụng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)
- HSWS: Được sử dụng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)
- HSBS: Được sử dụng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)
Ưu Điểm & Ứng Dụng
Thép hình H luôn là lựa chọn hàng đầu của các công trình bởi những đặc tính ưu việt sau:
- Đứng đầu về khả năng chiu lực tốt.
- Bề mặt tiếp xúc lớn nên khả năng chống đỡ cũng như độ cân bằng cao
- Đảm bảo cho công trình tính chắc chắn, là vật liệu cốt lõi giúp gia tăng tuôi thọ công trình.
- Độ đàn hồi và kéo giãn khá tốt nên thuận tiện trong việc gia công cơ khi hay bảo trì công trình.
- Giá thành hợp lí, tiết kiệm cho công trình nhưng vẫn đảm ảo được chất lượng.
- Có kết cấu đơn giản nên khi dùng trong công trình ngoài đem lại sự chắc chắn còn dễ dàng tháo dỡ, di chuyển dễ dàng và nhanh gọn.
Vì sở hữu những đặc tính trên cả tuyệt vời như độ đứng, độ cân bằng. độ bền,.. nên thép hình H được ứng dụng rộng rãi như:
- Áp dụng vào ngành cầu đường ( là vật liệu chính để làm những cây cầu thép kiên cố, vĩ đại)
- Ngành xây dựng (Làm kệ kho chứa hàng hóa, sản xuất nhà thép tiền chế, cọc nền cho nhà xưởng…)
- Sử dụng để chế tạo lò hơi công nghiệp (là thiết bị sử dụng nhiên liệu để đun sôi nước tạo thành hơi nước mang nhiệt để phục vụ cho các yêu cầu về nhiệt trong các lĩnh vực công nghiệp như sấy, đun nấu,nhuộm, hơi để chạy tuabin máy phát điện, vv…)
- Chế tạo làm thiết bị nâng đỡ hàng hóa.
- Đóng tàu, sản xuất cơ khí
Nhầm Lẫn Giữa Thép Hình I Và Thép Hình H
Người ta thường nói đùa rằng thép hình I và thép hình H từ một mẹ thép hình tạo ra nên giống nhau nhưng thật sự là như thế nào?
Thép hình I và thép hình H có kết cấu về hình dáng khá giống nhau chính là có hình dạng chữ I và chữ H viết hoa trong bảng chữu cái VIệt Nam. Nếu không phải dân kĩ thuật thì rất khó để phân biệt được Thép hình I và Thép hình H dựa trên kiểu dáng và kích thước. Vậy nên hôm nay Trung Tín Kim Steel sẽ mách nhỏ các bạn cách phân biệt thép hình I và Thép hình H một cách chuyên nghiệp để dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình hay mục đích sử dụng nhé!
Điểm Giống Nhau ( Tương Đồng )
Cả hai loại thép đều sở hữ góc bẻ của chân là 98 độ.
Tùy thuộc vào từng loại hay mục đích sử dụng sẽ có độ dài thân hay độ dày thân giống nhau.
Đều sản xuất dựa tên tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Tùy vào giá cả hay nhu cầu, nhưng đại đa số là xuất khẩu từ các nước như: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
– Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
– Mác Thép Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Nhật Bản : SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
– Mác Thép Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Hầu hết được ứng dụng vào các công trình kĩ thuật đòi hỏi độ vững chắc và dễ dàng gia công kim loại, ngoài ra còn được dùng để sản xuất đồ gia dụng như: kệ để thức ăn, chạn bát hay đôi khi còn được sử dụng là đòn tay cho mái nhà.
Điểm Khác Nhau
Đầu tiên phải nói đến phần chân thép, phần chân của thép I ngắn hơn của thép hình H.
Đặc điểm | Thép hình H | Thép hình I |
Thép nào chịu lực tốt hơn? | – H có thân trung tâm dày hơn, nghĩa là chịu lực mạnh mẽ hơn | – Thường mỏng thân hơn, không có khả năng chịu tải lực như H |
Số đo | – H thường được sản xuất ở bất kỳ kích thước và độ cao thân | – Chỉ được sản xuất ở một số kích thước cho phép |
Trọng Lượng | – H nặng hơn nhiều và có khả năng chịu lực tốt hơn | – Các dầm chữ I thường là nhẹ hơn, nhưng điều này là mong muốn trong một số tòa nhà có trọng lượng và lực lượng trên một bức tường có thể đặt ra một vấn đề về cơ cấu. |
Sản Xuất dầm thép | – H có thể sản xuất dầm thép 300 feet | – Chỉ sản xuất được từ 33 -100 feet |
Kiểu Dáng | – H có góc giống như 3 miếng kim loại ghép lại với nhau thành 1 khối | – Là một khối xuyên suốt, trông chúng không phải là các miếng kim loại hàn hoặc bắt vít với nhau |
Cấu Tạo | – H Có dầm dưới và dầm trên cách xa nhau, trông chúng như được kết nối thân 1 cách rời rạc, góc mặt bích và thân thường vuông góc | – Mặt dưới và trên gần nhau hơn, góc giữa thân và mặt bích thường vát |
Quy Cách Của Thép Hình H
Để phù hợp với mục đích sử dụng của khách hàng và dễ dàng cho việc lựa chọn nên Trung Tín Kim Steel mời các bạn xem qua các quy cách phổ biến dưới đây. Tùy thuộc vào kích thước hay công dụng mà người ta chia thép hình H thành nhiều loại hoàn toàn khác nhau:
QUY CÁCH THÔNG DỤNG | TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT | |
Kg/m | Kg/Cây | |
H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 17.2 | 206.4 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m | 23.8 | 285.6 |
H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m | 21.1 | 253.2 |
H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 31.5 | 378 |
H 175 x 175 x 7,5 x 11 x 12m | 40.4 | 484.8 |
H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 30.6 | 367.2 |
H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 49.9 | 598.8 |
H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m | 44.1 | 529.2 |
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 72.4 | 868.8 |
H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 56.8 | 681.6 |
H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 94 | 1128 |
H 340 x 250 x 9 x 14 x12m | 79.7 | 956.4 |
H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 137 | 1644 |
H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 107 | 1284 |
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 172 | 2064 |
H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 124 | 1488 |
H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 114 | 1368 |
H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 128 | 1536 |
H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 137 | 1644 |
Tham Khảo Bảng Giá Ưu Đãi 2023
Thép hình H | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình H 100x100x6x8 | 12m | 202.80 | 12,6 | 1.726.460 |
Thép hình H 125x125x6.5×9 | 12m | 285,6 | 12,6 | 2.568.430 |
Thép hình H 150x150x7x10 | 12m | 378 | 12,6 | 4.109.330 |
Thép hình H 175x175x7.5×11 | 12m | 484,8 | 12,6 | 5,232,220 |
Thép hình H 200x200x8x12 | 12m | 598.80 | 12,6 | 6.942.550 |
Thép hình H 250x250x9x14 | 12m | 868,8 | 12,6 | 10.300.000 |
Thép hình H 294x200x8x12 | 12m | 669,8 | 12,6 | 7.414.690 |
Thép hình H 300x300x10x15 | 12m | 1128 | 12,6 | 12.114.480 |
Thép hình H 340x250x9x14 | 12m | 956.40 | 12,6 | 9,986,320 |
Thép hình H 350x350x12x19 | 12m | 1664 | 12,6 | 18.689.920 |
Thép hình H 400x400x13x21 | 12m | 2064 | 12,6 | 22.368.980 |
Thép hình H 440x300x11x18 | 12m | 1448 | 12,6 | 14.145.150 |
Lưu ý: Bảng giá thép trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng
Đây chỉ là bảng giá tham khảo, nếu muốn tư vấn – báo giá trực tiếp vui lòng liên hệ Hotline: 0941 885 222
Trung Tín Kim Steel – Điểm Dừng Chân Của Các Doanh Nghiệp Khi Tìm Mua Thép Hình ?
Trên thị trường hiện nay luôn có những gian thương sản xuất và rao bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hình nói riêng, các sản phẩm này đều kém chất lượng. Điều này gây mất thời gian, tiền bạc lẫn sự uy tín của doanh nghiệp thậm chí còn đem lại hậu quả xấu đến người sử dụng hay làm giảm tuổi thọ công trình. Trung Tín Kim Steel chúng tôi chuyên sản xuất các loại thép nhiều loại kích thước khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng của quý khách hàng. Khi đến với chúng tôi:
Có đầy đủ các giấy tờ cơ bản như : Giấy chứng nhận sản xuất (CO CQ), Hóa đơn…
Hàng mới 100% chưa từng qua sử dụng, bề mặt sáng bóng, không rỗ, không rỉ sét.
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất (Trung Tín Kim Steel)
Giá tốt nhất thị trường, cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Miễn phí vận chuyển và đảm bảo an toàn khi giao nhận