Bảng giá thép hộp mạ kẽm Sendo mới nhất năm 2023 cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm thép hộp mạ kẽm từ nhà máy Sendo.
Bảng giá này là nguồn thông tin cập nhật về giá cả và chính sách ưu đãi của nhà máy, giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về sự đa dạng về sản phẩm và lựa chọn phù hợp với nhu cầu xây dựng và công trình của mình.
Khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu về các loại thép hộp mạ kẽm chất lượng từ nhà máy Sendo và xem thông tin về giá cả cùng với các ưu đãi mới nhất. Bảng giá thép hộp mạ kẽm Sendo mới nhất năm 2023 là tài liệu quan trọng giúp khách hàng đưa ra quyết định mua hàng thông minh và tiết kiệm chi phí. Ngay bây giờ hãy cùng Trung Tín Kim Steel tìm hiểu nhé!
Tìm Hiểu Đôi Nét Về Nhà Máy Sendo
Nhà máy Sendo là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực thép hộp mạ kẽm. Với một lịch sử dày đặc và kinh nghiệm đáng kể trong ngành, nhà máy đã xây dựng được danh tiếng vững chắc và niềm tin từ khách hàng trên toàn quốc. Vị trí của nhà máy Sendo cũng đóng vai trò quan trọng, với việc đặt tại một vị trí thuận lợi và có cơ sở vật chất hiện đại.
Nhà máy Sendo cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Những sản phẩm này được sản xuất với tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Với đa dạng về kích thước và hình dạng, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của mình.
Thép Hộp Mạ Kẽm Sendo – Một Niềm Tự Hào Của Nhà Máy Sendo
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Sendo mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Với khả năng chống ăn mòn và bền vững, chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công trình. Độ bền cao và khả năng thích ứng linh hoạt của sản phẩm này giúp nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của các công trình xây dựng.
Ưu Điểm
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm trên bề mặt thép hộp giúp ngăn chặn quá trình ăn mòn, đặc biệt là khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc các yếu tố khác gây ăn mòn.
- Độ bền cao: Thép hộp mạ kẽm Sendo có tính chất cơ học tốt và khả năng chịu tải cao. Nó có khả năng chống biến dạng và chịu lực tốt, giúp nó trở thành một vật liệu xây dựng đáng tin cậy.
- Dễ gia công và lắp đặt: Thép hộp mạ kẽm Sendo có độ dẻo dai và dễ dàng gia công, cắt, uốn cong và hàn nối theo nhu cầu. Điều này làm cho quá trình lắp đặt dễ dàng và tiết kiệm thời gian.
- Thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, tạo nên một vẻ ngoài trang nhã và chuyên nghiệp cho các công trình xây dựng. Thép hộp mạ kẽm Sendo có thể được sơn hoặc làm bất kỳ màu nào để phù hợp với thiết kế và môi trường sử dụng.
Nhược Điểm
- Giá thành: So với các loại vật liệu khác, thép hộp mạ kẽm Sendo có giá thành cao hơn. Lớp mạ kẽm làm tăng giá trị sản phẩm, điều này có thể làm tăng chi phí trong quá trình xây dựng.
- Tải trọng: Thép hộp mạ kẽm Sendo có khối lượng cao hơn so với các vật liệu khác như nhựa hoặc composite. Điều này có thể gây khó khăn trong việc vận chuyển và xử lý.
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Sendo Mới Nhất 2023
Bảng giá có vai trò quan trọng trong quyết định mua hàng vì nó cung cấp thông tin cụ thể về giá cả và điều kiện mua bán. Quý khách có thể dễ dàng so sánh giữa các sản phẩm và nhà cung cấp khác nhau để tìm ra sự lựa chọn tốt nhất.
Bảng giá cũng cho phép khách hàng thấy mức giá cạnh tranh và tiềm năng để đàm phán hoặc thương thảo với nhà cung cấp.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Sendo mới nhất năm 2023 mang đến một số điểm nổi bật hấp dẫn cho khách hàng. Dưới đây là một số điểm nổi bật có thể được đề cập:
- Đa dạng sản phẩm: Bảng giá hiển thị một loạt các sản phẩm thép hộp mạ kẽm Sendo, đảm bảo rằng khách hàng có nhiều lựa chọn để phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của họ.
- Độ tin cậy về chất lượng: Nhà máy Sendo đã xây dựng được danh tiếng với chất lượng sản phẩm cao và sự đáng tin cậy. Bảng giá cho thấy các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sự bền vững và hiệu suất cao.
- Giá cả cạnh tranh: Bảng giá mới nhất của nhà máy Sendo có thể hiển thị giá cả cạnh tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong việc so sánh và lựa chọn sản phẩm. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Sendo với mức giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí và đáng tin cậy về giá trị sản phẩm mà họ nhận được.
- Chính sách giá linh hoạt: Bảng giá thép hộp mạ kẽm Sendo mới nhất 2023 có thể đi kèm với chính sách giá linh hoạt. Nhà máy Sendo thường xuyên cập nhật và đưa ra các chương trình ưu đãi, khuyến mãi hoặc giảm giá để thu hút khách hàng. Điều này giúp tạo ra sự hấp dẫn và sự quan tâm từ phía khách hàng, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong việc mua sắm và làm việc với nhà máy Sendo.
- Chất lượng và dịch vụ hỗ trợ: Bảng giá không chỉ thể hiện giá trị sản phẩm, mà còn phản ánh chất lượng và dịch vụ hỗ trợ của nhà máy Sendo. Khách hàng có thể tìm hiểu về các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và thông tin liên quan khác để đảm bảo rằng sản phẩm được cung cấp đáp ứng yêu cầu của họ. Đồng thời, nhà máy Sendo cũng có thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp như tư vấn kỹ thuật, giao hàng đúng hẹn và hỗ trợ sau bán hàng.
Bảng Giá Ưu Đãi
Bảng Giá Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật
Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.51 | 25 | 37,75 |
0.9 | 1.71 | 25 | 42,75 | |
1.0 | 1.92 | 25 | 48 | |
1.1 | 2.12 | 25 | 53 | |
1.2 | 2.29 | 25 | 57,25 | |
1.4 | 2.69 | 25 | 67,25 | |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.78 | 25 | 44,5 |
0.9 | 02.03 | 25 | 50,75 | |
1.0 | 2.27 | 25 | 56,75 | |
1.1 | 2.48 | 25 | 62 | |
1.2 | 2.73 | 25 | 68,25 | |
1.4 | 3.21 | 25 | 80,25 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 02.06 | 25 | 51,5 |
0.9 | 2.35 | 25 | 58,75 | |
1.0 | 2.63 | 25 | 65,75 | |
1.1 | 2.91 | 25 | 72,75 | |
1.2 | 3.14 | 25 | 78,5 | |
1.4 | 3.70 | 25 | 92,5 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.61 | 25 | 65,25 |
0.9 | 2.96 | 25 | 74 | |
1.0 | 3.32 | 25 | 83 | |
1.1 | 3.68 | 25 | 92 | |
1.2 | 3.99 | 25 | 99,75 | |
1.4 | 4.70 | 25 | 117,5 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.29 | 25 | 82,25 |
0.9 | 3.75 | 25 | 93,75 | |
1.0 | 4.20 | 25 | 105 | |
1.1 | 4.65 | 25 | 116,25 | |
1.2 | 05.06 | 25 | 126,5 | |
1.4 | 5.95 | 25 | 148,75 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.97 | 25 | 99,25 |
0.9 | 4.52 | 25 | 113 | |
1.0 | 05.06 | 25 | 126,5 | |
1.1 | 5.60 | 25 | 140 | |
1.2 | 6.12 | 25 | 153 | |
1.4 | 7.20 | 25 | 180 | |
1.8 | 9.29 | 25 | 232,25 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 0.9 | 06.08 | 25 | 152 |
1.0 | 6.81 | 25 | 170,25 | |
1.1 | 7.54 | 25 | 188,5 | |
1.2 | 8.25 | 25 | 206,25 | |
1.4 | 9.71 | 25 | 242,75 | |
1.8 | 12.55 | 25 | 313,75 | |
2.0 | 14.00 | 25 | 350 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 1.0 | 8.56 | 25 | 214 |
1.1 | 9.48 | 25 | 237 | |
1.2 | 10.38 | 25 | 259,5 | |
1.4 | 12.22 | 25 | 305,5 | |
1.8 | 15.81 | 25 | 395,25 | |
2.0 | 17.64 | 25 | 441 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 15.70 | 25 | 392,5 |
1.4 | 18.48 | 25 | 462 | |
1.8 | 23.96 | 25 | 599 | |
2.0 | 26.73 | 25 | 668,25 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1.4 | 22.24 | 25 | 556 |
1.8 | 28.84 | 25 | 721 |
***
Bảng Giá Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
Hộp mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.93 | 25 | 48,25 |
0.9 | 2.19 | 25 | 54,75 | |
1.0 | 2.45 | 25 | 61,25 | |
1.1 | 2.72 | 25 | 68 | |
1.2 | 2.93 | 25 | 73,25 | |
1.4 | 3.45 | 25 | 86,25 | |
Hộp mạ kẽm 10×29 | 0.8 | 2.54 | 25 | 63,5 |
0.9 | 2.89 | 25 | 72,25 | |
1.0 | 3.24 | 25 | 81 | |
1.1 | 3.59 | 25 | 89,75 | |
1.2 | 3.89 | 25 | 97,25 | |
1.4 | 4.57 | 25 | 114,25 | |
Hộp mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.54 | 25 | 63,5 |
0.9 | 2.89 | 25 | 72,25 | |
1.0 | 3.23 | 25 | 80,75 | |
1.1 | 3.58 | 25 | 89,5 | |
1.2 | 3.89 | 25 | 97,25 | |
1.4 | 4.57 | 25 | 114,25 | |
Hộp mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.97 | 25 | 99,25 |
0.9 | 4.52 | 25 | 113 | |
1.0 | 05.06 | 25 | 126,5 | |
1.1 | 5.60 | 25 | 140 | |
1.2 | 6.12 | 25 | 153 | |
1.4 | 7.20 | 25 | 180 | |
1.8 | 9.29 | 25 | 232,25 | |
Hộp mạ kẽm 25×50 | 0.9 | 5.69 | 25 | 142,25 |
1.0 | 6.37 | 25 | 159,25 | |
1.1 | 07.06 | 25 | 176,5 | |
1.2 | 7.72 | 25 | 193 | |
1.4 | 09.08 | 25 | 227 | |
1.8 | 11.73 | 25 | 293,25 | |
Hộp mạ kẽm 30×60 | 0.9 | 6.86 | 25 | 171,5 |
1.0 | 7.69 | 25 | 192,25 | |
1.1 | 8.51 | 25 | 212,75 | |
1.2 | 9.31 | 25 | 232,75 | |
1.3 | 10.14 | 25 | 253,5 | |
1.4 | 10.96 | 25 | 274 | |
1.8 | 14.18 | 25 | 354,5 | |
2.0 | 15.82 | 25 | 395,5 | |
Hộp mạ kẽm 30×90 | 1.0 | 10.30 | 25 | 257,5 |
1.1 | 11.41 | 25 | 285,25 | |
1.2 | 12.51 | 25 | 312,75 | |
1.4 | 14.72 | 25 | 368 | |
1.8 | 19.07 | 25 | 476,75 | |
2.0 | 21.27 | 25 | 531,75 | |
Hộp mạ kẽm 40×80 | 1.0 | 10.30 | 25 | 257,5 |
1.1 | 11.41 | 25 | 285,25 | |
1.2 | 12.51 | 25 | 312,75 | |
1.3 | 13.61 | 25 | 340,25 | |
1.4 | 14.72 | 25 | 368 | |
1.8 | 19.07 | 25 | 476,75 | |
2.0 | 21.27 | 25 | 531,75 | |
Hộp mạ kẽm 50×100 | 1.1 | 14.31 | 25 | 357,75 |
1.2 | 15.70 | 25 | 392,5 | |
1.4 | 18.48 | 25 | 462 | |
1.8 | 23.96 | 25 | 599 | |
2.0 | 26.73 | 25 | 668,25 | |
Hộp mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 22.21 | 25 | 555,25 |
1.8 | 28.84 | 25 | 721 | |
2.0 | 32.18 | 25 | 804,5 |
Ứng Dụng Của Thép Hộp Vuông Và Thép Hộp Chữ Nhật
Thép hộp mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm là hai loại sản phẩm thép có ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là điểm khác nhau giữa chúng:
- Hình dạng: Thép hộp mạ kẽm Sendo thường có hình dạng hình chữ nhật, với các cạnh có độ dày và kích thước khác nhau. Trong khi đó, thép hộp vuông mạ kẽm có hình dạng vuông với các cạnh bằng nhau.
- Ứng dụng: Thép hộp mạ kẽm Sendo thường được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các khung kết cấu, cột và dầm, hệ thống ống dẫn, ống thoát nước và các công trình xây dựng khác. Thép hộp vuông mạ kẽm thường được sử dụng trong việc làm giàn giáo, đóng gói sản phẩm, chế tạo cửa, hàng rào và các ứng dụng khác.
- Các đặc tính kỹ thuật: Thép hộp mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm có thể có độ dày và kích thước khác nhau. Tuy nhiên, cả hai đều có lớp mạ kẽm phủ bên ngoài, giúp tăng cường độ bền, chống ăn mòn và tuổi thọ của sản phẩm. Mạ kẽm cũng giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và oxi hóa.
- Quy trình sản xuất: Cả thép hộp mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm đều được sản xuất thông qua quy trình mạ kẽm, trong đó thép được nhúng vào chất lỏng mạ kẽm nóng để tạo ra lớp mạ bảo vệ bên ngoài.
Địa Điểm Tìm Mua Thép Hộp Mạ Kẽm Sendo
Trung Tín Kim Steel, với uy tín và kinh nghiệm trong ngành thép, là địa chỉ tin cậy để mua sắm thép hộp SENDO chất lượng với giá tốt nhất. Với cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, độ chính xác kỹ thuật cao và dịch vụ chuyên nghiệp, Trung Tín Kim Steel đã khẳng định vị thế của mình là một nhà cung cấp hàng đầu trong ngành.
Đặc biệt, Trung Tín Kim Steel cung cấp các loại thép hộp mạ kẽm SENDO đa dạng về kích thước, độ dày và chất lượng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và nhu cầu của khách hàng. Bằng việc liên tục nâng cao quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng, Trung Tín Kim Steel cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp SENDO chất lượng, đáng tin cậy và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Với sự tận tâm và chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên của Trung Tín Kim Steel sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng, từ tư vấn sản phẩm, xử lý đơn hàng đến vận chuyển an toàn và nhanh chóng. Điều này giúp khách hàng yên tâm và tin tưởng khi lựa chọn Trung Tín Kim Steel là đối tác tin cậy cho nhu cầu thép hộp SENDO.
Với địa chỉ bán thép hộp mạ kẽm SENDO chất lượng và giá tốt nhất, không có gì tuyệt vời hơn khi khách hàng có thể đặt niềm tin vào Trung Tín Kim Steel. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm dịch vụ chất lượng, đáng tin cậy từ Trung Tín Kim Steel.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.