web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Thép hình H 148x100x6x9x6m Posco – Trọng lượng 130.2kg

2.838.360 

Thép hình H148*100*6*9*6m Posco.Quy cách:  H148*100*6*9*6m.

Độ dày: 6

Barem: 21.7

Trọng lượng: 130.2

NSX: Posco

Danh mục:

Vừa mở bán

    Hãy để lại số ĐTchúng tôi sẽ gọi ngay tư vấn cho bạn Miễn Phí

    Gọi ngay: 0941 885 222

    Thép Hình H Posco

    Thép hình H 148x100x6x9x6m Posco là một vật liệu xây dựng sắt thép chất lượng cao, được thiết kế với kích thước và đặc điểm kỹ thuật chuẩn để đáp ứng các yêu cầu xây dựng đa dạng. Với trọng lượng 130.2kg, sản phẩm này mang tính nhẹ nhàng và đáng tin cậy trong việc xây dựng các công trình.

    Sản phẩm này được chế tạo với chất lượng cao và quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo độ chính xác và tính nhất quán trong kích thước và đặc tính cơ học. Sản phẩm này có độ cứng và độ bền đáng kể, mang lại sự ổn định và khả năng chịu lực tuyệt vời trong các công trình xây dựng.

    Thép Hình H Posco
    Thép Hình H Posco

    Với chiều dài 12m, sản phẩm này cung cấp đủ độ dài để cắt và sử dụng linh hoạt trong các ứng dụng xây dựng khác nhau. Sản phẩm này thích hợp cho việc xây dựng các cấu trúc nhà dân dụng, nhà xưởng, kết cấu nền móng, và các công trình xây dựng khác. Sự linh hoạt và đa dụng của sản phẩm giúp tối ưu hóa quá trình thi công và đảm bảo tính chuyên nghiệp trong các dự án xây dựng.

    Với thương hiệu Posco, sản phẩm này đáng tin cậy và đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các nhà thầu xây dựng và kiến trúc sư, mang lại sự tin tưởng và hiệu quả trong việc xây dựng các công trình chất lượng và bền vững.

    Quy Chuẩn Sản Xuất Thép Hình H

    Các loại thép hình H được sử dụng phổ biến: Thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

    Thép hình H xuất xứ từ nhiều các quốc gia như; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…

    Thép hình H tiêu chuẩn có dạng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

    Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR,S355, S355JR S355JO, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

    Mác Thép Hình H

    Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
    Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
    Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
    Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36

    >>> Xem thêm: Quy Cách Thép Hình Posco Thế Nào Là Đạt Chuẩn

    Bảng Giá Thép H Posco Mới Nhất

    THÉP HÌNH CHỮ HĐVTGIÁ CÂY 6MGIÁ CÂY 12M
    Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8Cây1.960.8003.921.600
    Thép hình chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9Cây2.713.2005.426.400
    Thép hình chữ H 148 x 100 x 6 x 9Cây2.473.8004.947.600
    Thép hình chữ H 150 x 150 x 7 x 10Cây3.591.0007.182.000
    Thép hình chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11Cây4.605.6009.211.200
    Thép hình chữ H 194 x 150 x 6 x 9Cây3.488.4006.976.800
    Thép hình chữ H 200 x 200 x 8 x 12Cây5.688.60011.377.200
    Thép hình chữ H 244 x 175 x 7 x 11Cây5.027.40010.054.800
    Thép hình chữ H 250 x 250 x 9 x 14Cây8.253.60016.507.200
    Thép hình chữ H 294 x 200 x 8 x 12Cây6.475.20012.950.400
    Thép hình chữ H 300 x 300 x 10 x 15Cây10.716.00021.432.000
    Thép hình chữ H 340 x 250 x 9 x 14Cây9.085.80018.171.600
    Thép hình chữ H 350 x 350 x 12 x 19Cây15.618.00031.236.000
    Thép hình chữ H 390 x 300 x 10 x 16Cây12.198.00024.396.000
    Thép hình chữ H 400 x 400 x 13 x 21Cây19.608.00039.216.000
    Thép hình chữ H 440 x 300 x 11 x 18Cây14.136.00028.272.000

    Lưu ý:

    • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
    • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển về tận công trình.
    • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
    • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ có thể chênh lệch ± 5-7%, còn riêng phần thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng đổi trả lại phải đúng như lúc nhận hàng (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
    • Phương thức thanh toán: Linh hoạt thỏa thuận
    • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận trong hợp đồng, nhận đủ số lượng sản phẩm thanh toán lúc đó mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
    • Bảng báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

    TRUNG TÍN KIM STEEL chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.


    logo-ttk
    CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

    Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Hotline: 0941 885 222

    Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

    MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

    Rate this product
    All in one
    Hotline: 0941 885 222