Thép tấm là gì ?
Thép tấm là một loại thép dạng hình phẳng và được gia công thành các miếng mỏng. Chúng thường được sử dụng phổ biến trong các ngành như xây dựng, cơ khí, sản xuất ô tô,… Thép tấm thường được sản xuất ở dạng cán nóng hoặc cán nguội, với loại cán nóng thì thép sẽ có bề mặt mịn hơn và chi phí thấp hơn. Thép tấm còn có thể được gia công để tạo ra những thành phẩm khác nhau như thép tấm mạ kẽm, thép tấm không gỉ,…
Quy cách và bảng báo giá thép tấm
Bảng giá thép tấm
Thép tấm trơn:
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 212 | 17.500 | 3.710.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 282 | 17.500 | 4.935.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 353,3 | 17.500 | 6.182.750 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 423,9 | 17.500 | 7.418.250 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 565,2 | 17.500 | 9.891.000 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 706,5 | 17.500 | 12.363.750 |
Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) | 847,8 | 17.500 | 14.836.500 |
Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) | 989,1 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) | 1271,7 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) | 1413 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) | 1554,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) | 1766,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) | 2119,5 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) | 706,5 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) | 847,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) | 1413 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) | 1695,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) | 1978,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) | 2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) | 2543,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) | 3108,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) | 3532,5 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) | 4239 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) | 471 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) | 565,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) | 753,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) | 942 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) | 1318,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) | 1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) | 1695,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) | 2637 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) | 3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) | 3297 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) | 1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) | 1884 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) | 2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) | 2637,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) | 3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) | 3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) | 3768 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) | 4144 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) | 4710 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) | 5275,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) | 5652 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) | 6028,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) | 7536 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) | 247,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) | 282,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) | 353,3 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) | 423,9 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) | 494,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) | 565,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) | 706,5 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) | 2355 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) | 1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) | 1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) | 2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) | 2637,6 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) | 3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) | 3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) | 3768 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) | 4710 | Liên hệ | Liên hệ |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) | 5652 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép tấm gân:
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 17.800 | 4.254.200 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 17.800 | 5.510.880 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 17.800 | 6.769.340 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 18.100 | 8.161.290 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 18.100 | 10.718.820 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 18.100 | 13.276.350 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào thời điểm quý khách mua do giá thép tấm bị phụ thuộc vào nguồn cung phôi thép, vấn đề nhập khẩu do sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép tấm chỉ đáp ứng được 10-15% nhu cầu. Giá sẽ có chênh lệch tuy không nhiều nhưng sẽ có thay đổi nên hãy liên hệ ngay với chúng tôi Trung Tín Kim Steel để được cập nhật bản giá và ưu đãi mới nhất dành cho thép tấm.
Quy cách
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Bảng quy cách của thép tấm có độ dày từ 2 đến 60 ly phổ biến nhất hiện nay
Phân loại thép tấm
Hiện nay trên thị trường, thép tấm được phân ra làm 2 loại theo công nghệ sản xuất là cán nóng và cán nguội:
Thép tấm cán nóng
- Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C), bề mặt thép khá sần, hai bên biên không được sắc mép và thép sẽ có màu xanh đen. Ngược lại thì thép cán nóng rất dễ bảo quản và có độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi môi trường. Tuy vậy cũng cần phải bảo quản thép đúng cách để chống bị gỉ sét.
- sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Thép tấm cán nguội
- Thép tấm cán nguội có bề mặt mịn hơn so với thép cán nóng, có bề mặt sáng bóng nên có tính thẩm mỹ cao hơn, các cạnh vá góc được làm tỉ mỉ và vuông vức hơn, có màu xám sáng. Do vậy giá thánh của loại thép cán nguội sẽ cao hơn thép cán nóng và nhu cầu bảo quản cũng khắt khe hơn.
- Mác thép thông dụng của thép cán nguội: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
- Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, sản xuất các thiết bị điện tử …
- Thép tấm mạ kẽm hay còn gọi là thép mạ kẽm nhúng nóng, được phủ bên ngoài bề mặt thép một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Do có lớp mạ kẽm nên sản phẩm có độ bền cao, ít bị gỉ sét khi tiếp xúc với các môi trường khắc nghiệt.
- Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, giúp tăng độ nhám và chống trượt, nên thường được sử dụng làm sàn hoặc cầu thang hoặc trong các điều kiện trơn trượt.
- Thép bản mã thường sẽ có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng khác nhau mà bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau theo yêu cầu của khách.
Ứng dụng
thép tấm thường được sử dụng nhiểu trong các ngành và lĩnh vực khác nhau như:
- Xây dựng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để tạo ra cấu trúc và vật liệu xây dựng như cửa, vách ngăn, tấm nền và nhiều bộ phận khác.
- Ngành công nghiệp ô tô: Thép tấm được sử dụng để sản xuất khung xe, bánh xe, và nhiều bộ phận khác.
- Ngành công nghiệp hàng hải: Trong ngành công nghiệp hàng hải, thép tấm được ứng dụng khá nhiều và thường thấy nhất là được sử dụng để đóng tàu, thuyền và các bộ phận trên tàu.
- Ngành công nghiệp dầu khí: Tạo ra các thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, và hệ thống ống dẫn dầu, thép tấm đóng một vai trò quan trọng.
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép tấm thường được ứng dụng nhiều để làm ra các sản phẩm đồ gia dụng như tủ lạnh, lò vi sóng,…
Cách tính Kg
Nhìn chung thì cách tính trọng lượng thép tấm khá đơn giản chỉ cần bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó và những ký hiệu đó mang ý nghĩa gì.
Công thức:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được áp dụng để tính được trọng lượng cho hầu hết tất cả các loại thép tấm. Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép khác có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8.
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng thép tấm, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi luôn không ngừng cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với mong muốn mang đến những sản phẩm chính hãng, mới nhất, tốt nhất, chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh nhất đến cho người tiêu dùng.
Cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí. Để mua thép tấm hoặc những loại thép khác đảm bảo chính hãng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.