“Cái tên nói lên tất cả” Thép hình I là thép có mặt cắt giống hình dáng tựa như chữ in hoa Trong bảng chữ cái Việt Nam. Đặc điểm nhận dạng là thép I có chiều cao hay gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn với phần cánh với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm phần lớn.
Thép hình I có đa dạng về kích thước nên được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bới đặc thù hình dạng của nó. Ngày nay, một số công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kĩ thuật nên họ sản xuất loại thép I có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H.
Thép Hình I – Tikisteel
Quy Cách Thép Hình I
Quy cách của Thép hình I150 rất đặc trưng với nhiều yếu tố: Mác thép, Đặc tính kĩ thuật, Chiều dài thép hình đi kèm với nhiều yếu tố khác liên quan. Sau đây là một số quy cách cảu thép I mà Tikiseel muốn gửi đến khách hàng…
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2 (mm)
L (m)
W (kg/m)
Thép I100x55x4.5×6.5
100
55
4.5
6.5
6
9.46
Thép I120x64x4.8×6.5
120
64
4.8
6.5
6
11.50
Thép I150x75x5x7
150
75
4.1
6.1
12
14
Thép I194x150x6x9
194
150
6
9
6/12
29.9
Thép I198x99x4.5×7
198
99
4.5
7
6/12
18,2
Thép I200x100x5.5×8
200
100
5.5
8
6/12
21,3
Thép I248x124x5x8
248
124
5
8
6/12
25.1
Thép I250x125x6x9
250
125
6
9
12
29,6
Thép I298x149x5.5×8
298
149
5.5
8
12
32
Thép I300x150x6.5×9
300
150
6,5
9
12
36,7
Thép I346x194x6x9
346
174
6
9
12
41,4
Thép I350x175x7x11
350
175
7
11
12
49,6
Thép I396x199x7x11
396
199
7
11
12
56,6
Thép I400x200x8x13
400
200
8
13
12
66
Thép I400x199x8x13
446
199
8
13
12
66,2
Thép I450x200x9x14
450
200
9
14
12
76
Thép I482x300x11x15
482
300
11
15
12
111
Thép I496x199x9x14
496
199
9
14
12
79,5
Thép I500x200x10x16
500
200
10
16
12
89,6
Thép I500x300x11x18
500
300
11
18
12
128
Thép I588x300x12x20
588
300
12
20
12
147
Thép I596x199x10x15
596
199
10
15
12
94,6
Thép I600x200x11x17
600
200
11
17
12
106
Thép I600x300x12x20
600
300
12
20
12
151
Thép I700x300x13x24
700
300
13
24
12
185
Thép I800x300x14x26
800
300
14
26
12
210
Thép I900x300x16x28
900
300
16
28
12
240
Mác Thép Hình I
Hiện nay trên thị trường sản xuất từ các nhà máy khác nhau, mỗi nhà máy sẽ sản xuất tiêu chuẩn khác nhau vì mỗi loại mác thép đều sẽ mang ứng dụng trong mỗi công trình khác nhau. Mỗi giai đoạn trong các bước xây dựng công trình cũng sử dụng mác thép với mục đích sử dụng khác nhau.
Việc lựa chọn và nắm bắt rõ sản phẩm ứng dụng vào từng thời điểm thích hợp giúp các chủ sở hữu tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình xây dưng.
Thép hình I hiện nay đang được sản xuất tại một số nhà máy trong nước như: Nhà máy thép An Khánh, Thái Nguyên, Đại Việt hay nhập khẩu từ các nước khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật Bản : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, 3010.
Tùy vào chi phí sản xuất của mỗi doanh nghiệp mà giá thép có giá thành khác nhau, nhưng hiện tại để đặt lên bàn cân lựa chọn thì thép của Trung Quốc vẫn được ưu tiên lựa chọn và sử dụng rộng rãi bởi giá thành của sản phẩm không quá cao mà còn đa dạng về kiểu dáng và kích thước.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM