web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Thép hình I150 x 75 x 6000 – Bảng Báo Giá Thép Hình I150 Mới Nhất

1.337.600 

Thép hình I150 x 75 x 6000 Đại Việt – Trọng lượng 76kg

Quy cách:  I150 x 75 x 6000
Độ dày:
Barem: 76kg
Trọng lượng: 76kg
NSX: Đại Việt
Danh mục: NSX: Đại Việt

Vừa mở bán

    Hãy để lại số ĐTchúng tôi sẽ gọi ngay tư vấn cho bạn Miễn Phí

    Gọi ngay: 0941 885 222

    Tìm Hiểu Về Thép Hình I150

    “Cái tên nói lên tất cả” Thép hình I150 x 75 x 6000 là thép có mặt cắt giống hình dạng chữ I in hoa Trong bảng chữ cái Việt Nam. Đặc điểm nhận dạng là thép I150 có chiều cao hay gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn với phần cánh với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm phần lớn.

    Thép hình I150 có đa dạng về kích thước nên được sử dụng khá phổ biến trong nhiều ng trình bới đặc thù hình dạng của nó. Ngày nay, một số ng trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kĩ thuật nên họ sản xuất loại thép  I có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H.

    Thép Hình I150
    Thép Hình I150

    Thông số của Thép Hình I150

    Như tất cả các loại thép khác thì Thép Hình I150 cũng có những thông số cơ bản điển hình như là: trọng lượng, chiều dài, quy cách bó thép, mác thép và tiêu chuẩn sản xuất ra thành phẩm,…

    • Trọng lượng: 14 kg/mét
    • Chiều dài cây thép hình I150: 6 mét/cây
    • Mác thép hình I150: SS400 – A36 – SM490B
    • Tiêu chuẩn thép hình I150: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
    • Thương hiệu sản xuất sản phẩm: Posco, An Khánh,…

    Quy Cách Thép Hình I150

    Quy cách của Thép hình I150 rất đặc trưng với nhiều yếu tố: Mác thép, Đặc tính kĩ thuật, Chiều dài thép hình đi kèm với nhiều yếu tố khác liên quan. Sau đây là một số quy cách cảu thép I mà Trung Tín Kim muốn gửi đến khách hàng…

    H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (m)W (kg/m)
    Thép  I100x55x4.5×6.5100554.56.569.46
    Thép  I120x64x4.8×6.5120644.86.5611.50
    Thép  I150x75x5x7150754.16.11214
    Thép  I194x150x6x9194150696/1229.9
    Thép  I198x99x4.5×7198994.576/1218,2
    Thép  I200x100x5.5×82001005.586/1221,3
    Thép  I248x124x5x8248124586/1225.1
    Thép  I250x125x6x9250125691229,6
    Thép  I298x149x5.5×82981495.581232
    Thép  I300x150x6.5×93001506,591236,7
    Thép  I346x194x6x9346174691241,4
    Thép  I350x175x7x113501757111249,6
    Thép  I396x199x7x113961997111256,6
    Thép  I400x200x8x134002008131266
    Thép  I400x199x8x134461998131266,2
    Thép  I450x200x9x144502009141276
    Thép  I482x300x11x15482300111512111
    Thép  I496x199x9x144961999141279,5
    Thép I500x200x10x1650020010161289,6
    Thép  I500x300x11x18500300111812128
    Thép  I588x300x12x20588300122012147
    Thép  I596x199x10x1559619910151294,6
    Thép  I600x200x11x17600200111712106
    Thép  I600x300x12x20600300122012151
    Thép  I700x300x13x24700300132412185
    Thép  I800x300x14x26800300142612210
    Thép  I900x300x16x28900300162812240

    Thành Phần Hóa Học

    Mác thépThành phần hóa học (%)
    C(Max)Si(Max)Mn(Max)Ni(Max)Cr(Max)P(Max)S(Max)
    0.0500.050

    Đặc Tính Kỹ Thuật

    Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
    C
    max
    Si
    max
       Mn      maxP
    max
    S
    max
    SM490A0.20 – 0.220.551.650.0350.035
    SM490B0.18 – 0.200.551.650.0350.035
    A360.270.15 – 0.401.200.0400.050
    SS4000.0500.050

    Đặc Tính Cơ Lý

    Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
    YS
    Mpa
    TS
    Mpa
    EL
    %
    SM490A≥325490 – 61023
    SM490B≥325490 – 61023
    A36≥245400 – 55020
    SS400≥245400 – 51021

    Bảng Báo Giá Thép Hình I150

    HxBxTXuất XứTrọng Lượng(kg/m)Đơn Giá (KG)Đơn Giá (đ/cây 6 m)
    I150 x75x5x7Posco14167001.402.800
    I150 x75x5x7An Khánh14154001.203.600

    Chúng tôi cam kết sản phẩm là hàng chính hãng và có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy, chúng tôi còn có chiết khấu theo phần trăm tùy theo số lượng của khách hàng mua và có hỗ trợ giao hàng cùng với xuất hóa đơn đỏ.

    Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ là bảng báo giá tham khảo tại thời điểm hiện tại, giá có thể sẽ thay đổi tùy theo biến động thị trường nhưng sẽ không quá chênh lệch. Để có thể nhận được bảng báo giá mới nhất và nhanh nhất thì xin quý khách vui lòng liên hệ với Trung Tín Kim Steel chúng tôi hoặc gọi số 0941885222, chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng trong thời gian sớm nhất.

    Mác Thép Hình I150

    Hiện nay trên thị trường sản xuất từ các nhà máy khác nhau, mỗi nhà máy sẽ sản xuất tiêu chuẩn khác nhau vì mỗi loại mác thép đều sẽ mang ứng dụng trong mỗi ng trình khác nhau. Mỗi giai đoạn trong các bước xây dựng ng trình cũng sử dụng mác thép với mục đích sử dụng khác nhau.

    Việc lựa chọn và nắm bắt rõ sản phẩm ứng dụng vào từng thời điểm thích hợp giúp các chủ sở hữu tiết kiệm ng sức và thời gian trong quá trình xây dưng.

    Thép hình I150 hiện nay đang được sản xuất tại một số nhà máy trong nước như: Nhà máy thép An Khánh, Thái Nguyên, Đại Việt hay nhập khẩu từ các nước khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

    + Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
    + Mác thép của Nhật Bản : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
    + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, 3010.

    Tùy vào chi phí sản xuất của mỗi doanh nghiệp mà giá thép có giá thành khác nhau, nhưng hiện tại để đặt lên bàn cân lựa chọn thì thép của Trung Quốc vẫn được ưu tiên lựa chọn và sử dụng rộng rãi bởi giá thành của sản phẩm không quá cao mà còn đa dạng về kiểu dáng và kích thước.

    Thiết kế nhà xưởng

    Đặc Điểm Và Ứng Dụng của Thép Hình I150

    Thép hình I150 là một trong những loại thép có đặc điểm nổi bật trong ngành công nghiệp xây dựng, với nhiều ưu điểm đặc trưng như: Độ bền cao, khả năng chịu lực cực tốt, có đa dạng kích thước, dễ dàng thi công và lắp đặt, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao, tính ổn định và tin cậy và có thể hàn, cắt, nối có thể tùy biến đa dạng trong xây dựng nên thép hình I150 góp phần rất lớn trong việc xây dựng các công trình lớn điển hình như:

    • Xây dựng cầu và cơ sở hạ tầng: Thép hình I150 thường được sử dụng làm vật liệu chính trong việc xây dựng cầu và các công trình cơ sở hạ tầng. Sự cứng cáp và khả năng chịu tải của thép hình I150 làm cho bản thân nó trở thành một lựa chọn lý tưởng để chịu tải trọng lớn và chịu sự biến dạng.
    • Xây dựng nhà xưởng và nhà máy: Trong ngành công nghiệp, thép hình I150 được sử dụng để xây dựng các nhà xưởng, nhà máy, và các cơ sở sản xuất khác. Nhờ có đặc tính chống ăn mòn của thép hình I150 cung cấp sự ổn định và bảo vệ cho các công trình này trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
    • Xây dựng tòa nhà cao tầng: Trong xây dựng nhà cao tầng, thép hình I150 thường được sử dụng để tạo ra các khung cấu trúc chịu tải. Khả năng chịu tải và độ bền của thép hình I150 giúp tăng tính ổn định và an toàn cho tòa nhà.
    • Xây dựng công trình dân dụng: Trong xây dựng các công trình dân dụng như nhà ở, trường học, và bệnh viện thép hình I150 cũng rất được ưa chuộng. Sự đa dạng trong kích thước và khả năng chịu tải của thép hình I150 giúp đáp ứng hầu hết các yêu cầu kỹ thuật của các dự án này.
    • Ứng dụng trong ngành công nghiệp năng lượng tái tạo: Trong việc xây dựng cấu trúc hỗ trợ cho các dự án năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, thép hình I150 cung cấp một giải pháp cơ học ổn định và bền bỉ trong môi trường khí hậu khắc nghiệt.

    Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Hình I150 Tại Trung Tín Kim Steel ?

    Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng và các sản phẩm kém chất lượng của thép hình I150, thậm chí còn là những loại thép không rõ nguồn gốc. Điều này khiến cho người sử dụng không thể phân biệt được đâu là hàng giả và hàng thật, làm ảnh hướng tới việc thi công cùng với kinh phí của công trình.

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép, Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi luôn không ngừng cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với mong muốn mang đến những sản phẩm chính hãng, mới nhất, tốt nhất, chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh nhất đến cho người tiêu dùng. Cam kết với quý khách về chất lượng sản phẩm và cũng như giá cả hợp lý. Vì vậy, để trả lời những câu hỏi như Thép Hình I150 giá bao nhiêu, mua Thép Hình I150 ở đâu ? Thì Trung Tín Kim Steel là câu trả lời cho những câu hỏi đó của các bạn

    logo-ttk


    NG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

    Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Hotline: 0941 885 222

    Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

    MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

    Rate this product
    All in one
    Hotline: 0941 885 222