Thép Hình U Là Gì?
Giống như thép hình I hay thép hình V trong những bài viết trước, thép hình U có đặc điểm hình dáng mặt cắt bên ngoài giống hệt chữ U viết hoa trong bảng chữ cái Việt Nam, bao gồm phần thân ngang bên dưới và hai cánh bằng nhau. Thông thường thì bề mặt thép U có màu đen hay là màu trắng bạc nếu như chúng được nhúng kẽm, ngoài ra còn có một số thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu hay mục đích sử dụng của khách hàng
Thép U có nhiều kích thước và màu sắc phổ biến nên dễ dàng lựa chọn hay tìm mua sản phẩm phù hợp với kết cấu công trình. Sau đây là một số mác thép của các nước phổ biến:
- Mác thép của Nga: CT3, …Tiêu chuẩn : GOST 380 – 88
- Mác thép của Nhật: SS400, …Tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,…Tiêu chuẩn : ATSM A36
Đặc Điểm Của Thép Hình U
Thép Hình U được anh em “xây dựng” biết đến với độ cứng cao, độ bền, trọng lượng to với độ đặc chắc. Bên cạnh đó, thép U còn được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với từng công trình. Vì thế nên thép U có khối lượng, công dụng và đặc tính kĩ thuật khác nhau tùy theo kích thước sản phẩm.
Thép hình U còn được người ta đặt cho cái tên là khắc tinh của thời tiết do có khả năng chịu được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù. Với khả năng chống ăn mòn từ không không khí, sản phẩm này có tuổi thọ cực cao lên đến hàng chục thậm chí hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện bị ăn mòn.
Barem thép hình U
Quy Cách | Rộng bụng h(mm) | Cao cánh b (mmm) | Dầy bụng d (mm) | Khối.lg kg/m | Dung sai chiều cao(mm) | Dung sai chiều rộng(mm) | Dung sai khối.Lg(mm) |
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% – -5% |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Bảng Giá Tham Khảo Thép Hình U
Quy cách | Barem | Giá bán | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |
Thép U40 x 2.5 | 09.05 | 33,1 | 297 |
Thép U50 x 25 x 3 | 13.52 | 22,6 | 304,5 |
Thép U50 x 4.5 | 20.05 | 27,6 | 553 |
Thép U60 – 65 x 35 x 3 | 17.05 | 20,1 | 342,5 |
Thép U60 – 65 x 35 x 4.5 | 30.05 | 26,5 | 797 |
Thép U80 x 40 x 3 | 22.55 – 23.50 | 386 | |
Thép U80 x 40 x 4 – 4.5 | 30.50 | 16,75 | 513 |
Thép U100 x 45 x 3.5 – 4 | 31.4 – 32.3 | 543 | |
Thép U100 x 45 x 4 | 35.05 | 19 | 668 |
Thép U100 x 45 x 5 | 45.10 | 17,2 | 778 |
Thép U100 x 45 x 5.5 | 52 – 53 | 922,5 | |
Thép U120 x 50 x 4 | 40 – 41 | 709 | |
Thép U120 x 50 x 5 – 5.5 | 55 – 56 | 929 | |
Thép U120 x 65 x 5.2 | 70.30 | 16,5 | 1,171,000 |
Thép U120 x 65 x 6 | 80.50 | 16,6 | 1,341,000 |
Thép U140 x 60 x 4 | 54.10 | 16,4 | 885 |
Thép U140 x 60 x 5 | 64 – 66 | 1,102,000 | |
Thép U150 x 75 x 6.5 | 111.5 | 16,3 | 1,830,000 |
Thép U160 x 56 x 5 – 5.2 | 71 – 72 | 1,252,000 | |
Thép U160 x 60 x 5.5 | 80 – 81 | 1,400,000 | |
Thép U180 x 64 x 5.3 | 81.00 | 19,5 | 1,574,000 |
Thép U180 x 68 x 6.8 | 111.00 | 17,4 | 1,958,000 |
Thép U200 x 65 x 5.4 | 101.00 | 17,3 | 1,784,000 |
Thép U200 x 73 x 8.5 | 142.00 | 17,3 | 2,465,000 |
Thép U200 x 75 x 9 | 153.00 | 17,3 | 2,708,000 |
Thép U250 x 76 x 6.5 | 143.00 | 18,5 | 2,665,000 |
Thép U250 x 80 x 9 | 187.00 | 18,5 | 3,504,000 |
Thép U300 x 85 x 7 | 185.00 | 19 | 3,625,000 |
Thép U300 x 87 x 9.5 | 234.00 | 19,5 | 4,585,000 |
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo cho quý khách hàng, mức giá cụ thể và chi tiết sẽ tùy thuộc vào từng sản phẩm khác nhau, với những sản phẩm thép hình U có kích thước và trọng lượng khác nhau thì giá thành sẽ cao hoặc thấp hơn phụ thuộc vào giá cả thị trường.
Xem thêm: Bảng Quy Cách Và Báo Giá Của Thép Hình Trung Quốc 2023
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép U Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.