web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Thép hình U 250x76x7x12m mỏng Trung Quốc – Trọng lượng 306kg

5.814.000 

Thép hình U 250x76x7x12m mỏng Trung Quốc – Trọng lượng 306kg

Quy cách: U 250x76x7x12m
Độ dày: 7
Barem: 25,5kg/m
Trọng lượng: 306kg.
NSX: Trung Quốc
Danh mục: NSX: Trung Quốc

Vừa mở bán

    Hãy để lại số ĐTchúng tôi sẽ gọi ngay tư vấn cho bạn Miễn Phí

    Gọi ngay: 0941 885 222

    Thép Hình U Là Gì?

    Giống như thép hình I hay thép hình V trong những bài viết trước, thép hình U có đặc điểm hình dáng mặt cắt bên ngoài giống hệt chữ U viết hoa trong bảng chữ cái Việt Nam, bao gồm phần thân ngang bên dưới và hai cánh bằng nhau. Thông thường thì bề mặt thép U có màu đen hay là màu trắng bạc nếu như chúng được nhúng kẽm, ngoài ra còn có một số thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu hay mục đích sử dụng của khách hàng

    Thép Hình U- Trung Tín Kim Steel
    Thép Hình U- Trung Tín Kim Steel

    Thép U có nhiều kích thước và màu sắc phổ biến nên dễ dàng lựa chọn hay tìm mua sản phẩm phù hợp với kết cấu ng trình. Sau đây là một số mác thép của các nước phổ biến:

    • Mác thép của Nga: CT3, …Tiêu chuẩn : GOST 380 – 88
    • Mác thép của Nhật: SS400, …Tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
    • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
    • Mác thép của Mỹ: A36,…Tiêu chuẩn : ATSM A36

    Đặc Điểm Của Thép Hình U

    Thép Hình U được anh em “xây dựng” biết đến với độ cứng cao, độ bền, trọng lượng to với độ đặc chắc. Bên cạnh đó, thép U còn được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với từng công trình. Vì thế nên thép U có khối lượng, công dụng và đặc tính kĩ thuật khác nhau tùy theo kích thước sản phẩm.

    Thép hình U còn được người ta đặt cho cái tên là khắc tinh của thời tiết do có khả năng chịu được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù. Với khả năng chống ăn mòn từ không không khí, sản phẩm này có tuổi thọ cực cao lên đến hàng chục thậm chí hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện bị ăn mòn.

     

    Thép Hình U

    Barem thép hình U

    Quy CáchRộng bụng h(mm)Cao cánh b (mmm)Dầy bụng d (mm)Khối.lg kg/mDung sai chiều cao(mm)Dung sai chiều rộng(mm)Dung sai khối.Lg(mm)
    U8080404.07.05+/-1.5+/-1.5+3% – -5%
    U100100464.58.59+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U120120524.710.40+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U140140584.912.30+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U150150756.518.60+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U160160645.014.20+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U180180705.116.30+/-2.0+/-2.0+3% – -5%
    U200200765.218.40+/-3.0+/-3.0+3% – -5%
    U200a200805.219.80+/-3.0+/-3.0+3% – -5%
    U300300857.038.10+/-3.0+/-3.0+3% – -5%

    Bảng Giá Tham Khảo Thép Hình U

    Quy cách
    BaremGiá bán
    (Kg/m)KgCây 6m
    Thép U40 x 2.509.0533,1297
    Thép U50 x 25 x 313.5222,6304,5
    Thép U50 x 4.520.0527,6553
    Thép U60 – 65 x 35 x 317.0520,1342,5
    Thép U60 – 65 x 35 x 4.530.0526,5797
    Thép U80 x 40 x 322.55 – 23.50386
    Thép U80 x 40 x 4 – 4.530.5016,75513
    Thép U100 x 45 x 3.5 – 431.4 – 32.3543
    Thép U100 x 45 x 435.0519668
    Thép U100 x 45 x 545.1017,2778
    Thép U100 x 45 x 5.552 – 53922,5
    Thép U120 x 50 x 440 – 41709
    Thép U120 x 50 x 5 – 5.555 – 56929
    Thép U120 x 65 x 5.270.3016,51,171,000
    Thép U120 x 65 x 680.5016,61,341,000
    Thép U140 x 60 x 454.1016,4885
    Thép U140 x 60 x 564 – 661,102,000
    Thép U150 x 75 x 6.5111.516,31,830,000
    Thép U160 x 56 x 5 – 5.271 – 721,252,000
    Thép U160 x 60 x 5.580 – 811,400,000
    Thép U180 x 64 x 5.381.0019,51,574,000
    Thép U180 x 68 x 6.8111.0017,41,958,000
    Thép U200 x 65 x 5.4101.0017,31,784,000
    Thép U200 x 73 x 8.5142.0017,32,465,000
    Thép U200 x 75 x 9153.0017,32,708,000
    Thép U250 x 76 x 6.5143.0018,52,665,000
    Thép U250 x 80 x 9187.0018,53,504,000
    Thép U300 x 85 x 7185.00193,625,000
    Thép U300 x 87 x 9.5234.0019,54,585,000

    Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo cho quý khách hàng, mức giá cụ thể và chi tiết sẽ tùy thuộc vào từng sản phẩm khác nhau, với những sản phẩm thép hình U có kích thước và trọng lượng khác nhau thì giá thành sẽ cao hoặc thấp hơn phụ thuộc vào giá cả thị trường.

    Xem thêm: Bảng Quy Cách Và Báo Giá Của Thép Hình Trung Quốc 2023

    Vì Sao Nên Chọn Mua Thép U Tại Trung Tín Kim Steel ?

    Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.

    Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.


    NG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

    Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Hotline: 0941 885 222

    Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

    MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

     

    Rate this product
    All in one
    Hotline: 0941 885 222