Thép Hình V Á Châu là gì?
Bên cạnh thép I, Thép U, Thép H,… thì thép V cũng không kém phần quan trọng trong ngành xây dựng hay các ngành công nghiệp khác. Hình dáng của nó giống hệt chữ V viết hoa trong bảng chữu cái Việt Nam nên người ta gọi nó là thép V. Đơn giản dễ hiểu thì nó có dạng mặt cắt hình chữ V.
Hiện nay, vì một số công trình có thiết kế đặc thù riêng biệt nên thép chữ V được tạo thành nhiều loại khác nhau theo những quy cách, như vậy làm cho người dùng dễ dàng và tiết kiệm khi lựa chọn sản phẩm để phù hợp với công trình, đặc biệt là anh em kĩ sư xây dựng. Đa phần thép hình V Á Châu được phân biệt với nhau qua kích thước vì thế nên tùy từng loại sẽ có những kiểu dáng riêng biệt và giá bán sẽ hoàn toàn khác nhau.
Tiêu Chuẩn Thép Hình V Á Châu
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật Bản, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình V Á Châu. Lưu ý chỉ áp dụng cho các loại thép hình V Á Châu tiêu chuẩn thông dụng, còn đối với những loại thép hình Á Châu không rõ nguồn gốc xuất xứ hay không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng này sẽ có thể không chính xác
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP V | |||
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V25*25 | 2 | 5 | 10 |
2,5 | 5,4 | 10,8 | |
3,5 | 7,2 | 14,4 | |
2 | 5,5 | 11 | |
2,5 | 6,3 | 12,6 | |
V30*30 | – | ||
2,8 | 7,3 | 14,6 | |
3 | 8,1 | 16,2 | |
3,5 | 8,4 | 16,8 | |
2 | 7,5 | 15 | |
2,5 | 8,5 | 17 | |
2,8 | 9,5 | 19 | |
V40*40 | 3 | 11 | 22 |
3,3 | 11,5 | 23 | |
3,5 | 12,5 | 25 | |
4 | 14 | 28 | |
2 | 12 | 24 | |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 32 |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 | |
4 | 22 | 44 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 50 |
5 | 27,5 | 55 | |
6 | 32,5 | 65 | |
5 | 31 | 62 | |
6 | 36 | 72 | |
V70*70 | 7 | 42 | 84 |
7,5 | 44 | 88 | |
8 | 46 | 92 | |
5 | 33 | 66 | |
V75*75 | 6 | 39 | 78 |
7 | 45,5 | 91 | |
8 | 52 | 104 | |
6 | 42 | 84 | |
V80*80 | 7 | 48 | 96 |
8 | 55 | 110 | |
9 | 62 | 124 | |
6 | 48 | 96 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 111 |
8 | 61 | 122 | |
9 | 67 | 134 | |
7 | 62 | 124 | |
V100*100 | 8 | 66 | 132 |
10 | 86 | 172 | |
V120*120 | 10 | 105 | 210 |
12 | 126 | 252 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 217,6 |
12 | 140,4 | 280,8 | |
13 | 156 | 312 | |
10 | 138 | 276 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 327,6 |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình V Á Châu
- Thép góc bằng nhau
Công thức: (chiều rộng cạnh x 2 độ dày) x độ dày x chiều dài (m) x 0,00785
Ví dụ: 50mm x 50 mm x 5 (độ dày) x 6m (chiều dài)
Tính toán: (50 x 2-5) x 5 x 6 x 0,00785 = 22,37kg
- Thép góc không bằng nhau
Công thức: (chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh -độ dày) x độ dày x chiều dài (m) x 0,0076
Ví dụ : 100mm x 80mm x 8 (độ dày) x 6m (chiều dài)
Tinh toán: (100 + 80 – 8) x 8 x 6x 0,0076 = 62,746kg
Bảng Quy Cách Thép Hình V Á Châu
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Đặc Điểm Thép Hình V Á Châu
- Vì có độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn gần như không biến đổi khi chịu tác động của mổi trường ngoài nên thép hình V Á Châu được sử dụng rộng rãi và trở nên thân quen với các anh em kĩ thuật xây dựng.
- Gấp đôi sức mạnh khi thép hình V Á Châu được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài mô trường ví dụ như là: một số loại axit ăn mòn có trong môi trường hay sự bào mòn của nước ( đặc biệt là nước biển)
- Vì được kế thừa những đặc điểm ưu việt của thép hình Á Châu nên có nhiều đặc điểm vượt trội hơn những loại thép khác.
Tham Khảo Bảng Giá Thép Hình V Á Châu
QUY CÁCH THÉP V | BAREM KG/CÂY | THÉP V ĐEN | THÉP V KẼM / NHŨNG KẼM |
V 25x25x2.0 ly | 4.2 | 56.700 | 73.500 |
V 25x25x2.5 ly | 5 | 67.500 | 87.500 |
V 25x25x3.0 ly NB | 5.55 | 74.925 | 97.125 |
V 30x30x2.5 ly | 6.2 | 83.700 | 108.500 |
V 30x30x2.7 ly | 8 | 108.000 | 140.000 |
V 30x30x3.0 ly NB | 6.98 | 94.230 | 122.150 |
V 30x30x3.5 ly | 8.5 | 114.750 | 148.750 |
V 40x40x2.5 ly | 8.6 | 111.800 | 146.200 |
V 40x40x2.8 ly | 9.5 | 123.500 | 161.500 |
V 40x40x3.0 ly NB | 10.17 | 132.210 | 172.890 |
V 40x40x3.2 ly | 10.5 | 136.500 | 178.500 |
V 40x40x3.5 ly | 11.5 | 149.500 | 195.500 |
V 40x40x3.7 ly | 12.4 | 161.200 | 210.800 |
V 40x40x4.0 ly NB | 13.05 | 169.650 | 221.850 |
V 40x40x4.3 ly | 14.5 | 188.500 | 246.500 |
V 50x50x2.5 ly | 12.5 | 162.500 | 212.500 |
V 50x50x2.7 ly | 13 | 169.000 | 221.000 |
V 50x50x2.9 ly | 13.5 | 175.500 | 229.500 |
V 50x50x3.2 ly | 14.5 | 188.500 | 246.500 |
V 50x50x3.4 ly | 15 | 195.000 | 255.000 |
V 50x50x3.5 ly | 15.5 | 201.500 | 263.500 |
V 50x50x3.8 ly | 16 | 208.000 | 272.000 |
V 50x50x4.0 ly | 17.56 | 228.280 | 298.520 |
V 50x50x4.2 ly | 18 | 234.000 | 306.000 |
V 50x50x4.5 ly | 19 | 247.000 | 323.000 |
V 50x50x4.7 ly | 20 | 260.000 | 340.000 |
V 50x50x5.0 ly NB đỏ | 20.26 | 263.380 | 344.420 |
V 50x50x5.0 ly NB đen | 22 | 286.000 | 374.000 |
V 50x50x5.2 ly | 23 | 299.000 | 391.000 |
V 63x63x4.2 ly | 24 | 312.000 | 408.000 |
V 63x63x5.0 ly NB | 27.78 | 361.140 | 472.260 |
V 63x63x6.0 ly | 32.5 | 422.500 | 552.500 |
V 63x63x6.0 ly NB | 32.83 | 426.790 | 558.110 |
V 70x70x4.8 ly | 30 | 390.000 | 510.000 |
V 70x70x5.5 ly | 32 | 416.000 | 544.000 |
V 70x70x5.8 ly | 36 | 468.000 | 612.000 |
V 70x70x6.0 ly NB | 36.59 | 475.670 | 622.030 |
V 70x70x7.0 ly | 42 | 546.000 | 714.000 |
V 75x75x5.0 ly | 31.5 | 409.500 | 535.500 |
V 75x75x5.6 ly | 37.5 | 487.500 | 637.500 |
V 75x75x8.0 ly | 52.5 | 682.500 | 892.500 |
V 75x75x6.0 ly NB | 39.36 | 511.680 | 669.120 |
V 75x75x8.0 ly NB | 52.93 | 688.090 | 899.810 |
V 80x80x6.0 ly | 44.04 | 572.520 | 748.680 |
V 80x80x7.0 ly | 47 | 611.000 | 799.000 |
V 80x80x8.0 ly | 57.78 | 751140 | 982260 |
V 80x80x10 ly | 71.4 | 928.200 | 1.213.800 |
V 90x90x7.0 ly | 57.66 | 749.580 | 980.220 |
V 90x90x8.0 ly | 65.4 | 850.200 | 1.111.800 |
V 90x90x9.0 ly | 73.2 | 951.600 | 1.244.400 |
V 90x90x10 ly | 90 | 1.170.000 | 1.530.000 |
V 100x100x7.0 ly | 67 | 871.000 | 1.139.000 |
V 100x100x9.0 ly | 73.2 | 951.600 | 1.244.400 |
V 100x100x10 ly | 90 | 1.170.000 | 1.530.000 |
V 100x100x12 ly | 106.8 | 1.388.400 | 1.815.600 |
V 120x120x8.0 ly | 88.2 | 1.146.600 | 1.499.400 |
V 120 x120x10 ly | 109.2 | 1.419.600 | 1.856.400 |
V 120 x120x12 ly | 129.6 | 1.684.800 | 2.203.200 |
V 125 x125x8.0 ly | 91.8 | 1.193.400 | 1.560.600 |
V 125x125x10 ly | 114 | 1.482.000 | 1.938.000 |
V 125x125x12 ly | 135.6 | 1.762.800 | 2.305.200 |
V 150x150x10 ly | 138 | 1.794.000 | 2.346.000 |
V 150x150x12 ly | 163.8 | 2.129.400 | 2.784.600 |
V 150x150x15 ly | 202.8 | 2.636.400 | 3.447.600 |
V 180x180x15 ly | 245.4 | 3.190.200 | 4.171.800 |
V 180x180x18 ly | 291.6 | 3.790.800 | 4.957.200 |
V 200x200x16 ly | 291 | 3.783.000 | 4.947.000 |
V 200x200x20 ly | 359.4 | 4.672.200 | 6.109.800 |
V 200x200x24 ly | 426.6 | 5.545.800 | 7.252.200 |
V 250x250x28 ly | 624 | 8.112.000 | 10.608.000 |
V 250x250x35 ly | 768 | 9.984.000 | 13.056.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm quá trình miễn phí vận chuyển đến tận công trình của khách hàng, chưa tính thuế VAT.
- Nếu đặt số lượng lớn sẽ được nhận giá hết sức ưu đãi .
- Có thể thanh toán tiện lợi cả hai phương thức tiền mặt và chuyển khoản.
- Được kiểm hàng tại công trình trước khi kí nhận
Bảng báo giá trên của thép hình V Á Châu trên chỉ manh tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo tình hình thị trường, nếu có thêm yêu cầu nào vui lòng liên hệ hotline : 0941855222 để nhận báo giá mới nhất.
Mác thép va Tính Chất của Thép Hình V Á Châu
Mác thép | SUS304-SUS316 | ||||
Tiêu chuẩn | GB/T 700, EN10025-2, A131,TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503 | ||||
Xuất xứ | China,Korea,Japan, USA , Viet Nam | ||||
Quy cách | Độ dày: 3ly– 24ly | ||||
Chiều dài: 6-12m |
Đặc tính kỹ thuật
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C tối đa | tối đa | Mn tối đa | P max | S max | không bao giờ tối đa | Cr tối đa | cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Bảng tra đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Nhiệt độ hoặc C | YS Mpa | TS Mpa | % _ | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Ứng Dụng Của Thép Hình V Á Châu
Một số ứng dụng tiêu biểu của Thép Hình V Á Châu thường được nói đến là xấu dựng cầu, kết cấu tòa nhà, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng, tàu biển và ngành hàng hải nói chung, kết cấu sân vận động và công trình giải trí, giao thông, công trình công nghiệp,… Ngoài ra thì Thép Hình V Á Châu còn được sử dựng để làm độ nội thất, gia dụng,… Và với giá thành phải chăng với có thể ứng dụng được trong nhiều ngành khác nhau nên Thép Hình V Á Châu là loại vật liệu được nhiều nhà đâu tư tin dùng.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.