Thép Ống Kẽm Là Gì?
Thép ống kẽm của nhà máy Sendo với nhiều những ưu điểm nổi bật khác nhau như khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị gỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt. Vì thế nên thép ống kẽm thường được dùng để làm đường ống dẫn nước, xây dựng, hệ thống cứu hỏa…Dưới đây chúng tôi sẽ đi sâu hơn về các ưu điểm của loại thép này cho quý khách hàng hiểu rõ.
Thông số thép ống kẽm
Hiện nay trên thị trường thép ống mạ kẽm thì được chia ra làm 3 loại đường kính khác nhau là nhỏ, vừa và lớn. Tiêu chuẩn để sản xuất thép ống mạ kẽm cũng khác nhau tùy vào đường kính, tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay trên thị trường là ASTM A53 là đối với sản phẩm thép ống mạ kẽm có đường kính lớn, còn tiêu chuẩn ASTM A500 là đối với thép ống mạ kẽm có kích thước nhỏ và vừa.
Với loại thép mạ kẽm cỡ lớn thì thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp vận tải, thiết bị, nông nghiệp, được sử dụng trong dùng làm các thiết bị năng lượng mặt trời, đế hoặc giá đỡ và nhiều loại thiết bị khác,… Còn với loại cỡ nhỏ và vừa thì thông thường sẽ được áp dụng nhiều trong xây dựng, biển báo, chế tạo kết cấu và xe kéo,…
Đặc Tính Của Thép Ống Kẽm
Thép ống kẽm là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, đươc phủ lên lớp kim loại Kẽm. uy nhiên lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, và đặc biệt lại có khả nặng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết. Đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, hạn chế được sự gỉ sét trên bề mặt của ống thép.
Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật
Tiêu chuẩn cơ lý | ||||
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Tiêu Chuẩn Thép Ống Kẽm
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Đường kính: Phi 10 – Phi 610
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Công thức tính trọng lượng Ống Thép Kẽm
Tính trọng lượng là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc chi chuyển và chuẩn bị kho bãi. Trước tiên, để có thể tính được trọng lượng Ống thép kẽm 1 cách chính xác thì các chủ đầu tư cần phải xác định được những yếu tố sau:
- Tổng chiều dài ống thép kẽm cần dùng
- Loại ống (phi ống hay đường kính của ống)
- Độ dày ống
Sau khi thu thập đủ những số liệu trên thì ta có thể tính trọng lượng của ống thép kẽm dựa theo công thức sau đây:
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Ống Kẽm Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com