Thép Ống Kẽm Là Gì?
Thép ống kẽm của nhà máy Sendo với nhiều những ưu điểm nổi bật khác nhau như khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị gỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt. Vì thế nên thép ống kẽm thường được dùng để làm đường ống dẫn nước, xây dựng, hệ thống cứu hỏa…Dưới đây chúng tôi sẽ đi sâu hơn về các ưu điểm của loại thép này cho quý khách hàng hiểu rõ.
Đặc Tính Của Thép Ống Kẽm
Thép ống kẽm là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, đươc phủ lên lớp kim loại Kẽm. uy nhiên lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, và đặc biệt lại có khả nặng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết. Đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, hạn chế được sự gỉ sét trên bề mặt của ống thép.
Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật
Thành phần hóa học | ||||||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 45 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 35 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý | ||||
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Tiêu Chuẩn Thép Ống Kẽm
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Đường kính: Phi 10 – Phi 610
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Bảng tính trọng lượng thép ống kẽm
Sau đây là bảng tinh sẵn trọng lượng thép ống mạ kẽm dựa trên công thức đối với các loại thép ống phổ biến hiện nay trên thị trường được nhiều người sử dụng
Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Có độ dày của lớp mạ từ 15-25 micromet phía ngoài bề mặt thép. Bảng trọng lượng chi tiết:
Đường kính ngoài | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống (Kg/ cây) |
Φ 21.2 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
2.1 | 5.938 | ||
2.6 | 7.260 | ||
Φ 26.65 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
2.1 | 7.704 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 33.5 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
2.1 | 9.762 | ||
2.9 | 13.137 | ||
3.2 | 14.40 | ||
Φ 42.2 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
2.1 | 12.467 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.60 | ||
Φ 48.1 | 6.0 | 1.6 | 11.00 |
2.1 | 14.30 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 59.9 | 6.0 | 1.9 | 16.30 |
2.5 | 21.24 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.10 |
Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Khác với thép mạ kẽm thông thường, ống thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ phía ngoài bề mặt dày khoàng 50 micromet, lớp mạ này giúp tăng khả năng oxi hóa và chống gỉ sét từ các tác động từ môi trường. Bảng trọng lượng chi tiết:
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
Φ 21 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
1.9 | 5.484 | ||
2.1 | 5.938 | ||
2.3 | 6.435 | ||
2.6 | 7.26 | ||
Φ 27 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
1.9 | 6.961 | ||
2.1 | 7.704 | ||
2.3 | 8.286 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 34 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
1.9 | 8.888 | ||
2.1 | 9.762 | ||
2.3 | 10.722 | ||
2.5 | 11.46 | ||
2.6 | 11.886 | ||
2.9 | 13.128 | ||
3.2 | 14.4 | ||
Φ 42 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
1.9 | 11.335 | ||
2.1 | 12.467 | ||
2.3 | 13.56 | ||
2.6 | 15.24 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.6 | ||
Φ 49 | 6.0 | 1.6 | 11 |
1.9 | 12.995 | ||
2.1 | 14.3 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.6 | 17.5 | ||
2.7 | 18.14 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 60 | 6.0 | 1.9 | 16.3 |
2.1 | 17.97 | ||
2.3 | 19.612 | ||
2.6 | 22.158 | ||
2.7 | 22.85 | ||
2.9 | 24.48 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.1 | ||
Φ 76 | 6.0 | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.6 | 28.08 | ||
2.7 | 29.14 | ||
2.9 | 31.368 | ||
3.2 | 34.26 | ||
3.6 | 38.58 | ||
4.0 | 42.4 | ||
Φ 90 | 6.0 | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.6 | 32.97 | ||
2.7 | 34.22 | ||
2.9 | 36.828 | ||
3.2 | 40.32 | ||
3.6 | 45.14 | ||
4.0 | 50.22 | ||
4.5 | 55.8 | ||
Φ 114 | 6.0 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | ||
2.9 | 47.484 | ||
3.0 | 49.07 | ||
3.2 | 52.578 | ||
3.6 | 58.5 | ||
4.0 | 64.84 | ||
4.5 | 73.2 | ||
4.6 | 78.162 | ||
Φ 141 | 6.0 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.16 | 103.95 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 126.8 | ||
Φ 168 | 6.0 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.16 | 124.56 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
Φ 219 | 6.0 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 |
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Ống Kẽm Tại Trung Tín Kim Steel ?
Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com