web_447dfc4311624e37a54c7e78ec8bd89d

Thép tấm A36 Trung Quốc 10x1500x6000 – Trọng lượng 706.5 kg

10.314.900 

Thép tấm A36 SS400 10x1500x6000

Quy cách: 10x1500x6000

Độ dày: 10

Barem: 706.5 kg/tấm

Trọng lượng:  706,5 kg.

NSX: Trung Quốc/ Hoà phát

Danh mục: NSX: Trung Quốc

Vừa mở bán

    Hãy để lại số ĐTchúng tôi sẽ gọi ngay tư vấn cho bạn Miễn Phí

    Gọi ngay: 0941 885 222

    1. Thép Tấm A36 Là Gì ?

    Trước tiên chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu về thép tấm là gì:

    • Thép tấm là loại thép có hình dạng và kích thước khác hoàn toàn với thép hình. Thép tấm có dạng phẳng, dẹt, được định dạng và đưa ra thì trường với hai kiểu dáng là cuộn hoặc hình chữ nhật. Tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng mà nhà máy sẽ sản xuất để phù hợp về kích thước và kiểu dáng.
    • Có thể dễ dàng tìm thấy thép tấm trên các ng trình như Dùng để thiết kế bồn chở xăng dầu, xây dựng dân dụng, là vật liệu chính để chế tạo xe lửa, làm container nhưng nổi bật nhất vẫn được áp dụng vào ngành gia ng tàu (đóng tàu).

    Thép tấm A36 là thép có hàm lượng cacbon thấp nhất trong các loại thép, có sức bền kéo cao nên khả năng tạo hình, cắt uốn và có tính hàn rất tốt. Vì thế Thép tấm A36 rất dễ dàng cho mục đích chế tạo, gia công máy móc, bồn chứa, đóng tàu. Ngoài ra thép tấm A36 còn có thế mạ kẽm để có thể chống gỉ sét và ăn mòn sản phẩm.Thép tấm A36 là loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn ASTM A36 được sản xuất tại các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Brazil, Nga, Đức, Châu Âu…

    Thép tấm A36 là loại thép được nhiều hãng sản xuất như: Yingkou, Xinyu, Hrizhao,… Tại thị trường Trung Quốc. Huyndai,… tại Hàn Quốc. Nippon, Kobe, JFE,… Tại Nhật Bản. Gerdau,… Tại thị trường Brazil và Magnitogorsk,… Tại thị trường Nga. Vì loại thép này được sử dụng nhiều trên hầu hết các ngành công nghiệp hiện nay và đạt được tiêu chuẩn ASTM A36 nên được nhiều các nhà đầu tư tin dùng.

    Thép tấm A36
    Thép tấm A36

    2. Thông số kỹ thuật và ứng dụng thép tấm A36.

    Thành phần hóa học:

    Tiêu Chuẩn /Mác ThépThành phần Hóa chất Composition(%)
    CMN≥SiPS
    ASTM A360.260.4-0.90.40.040.05

    Tiêu chuẩn cơ lý:

    Tiêu Chuẩn /Mác ThépĐộ bền kéo Strength(MPa)Năng suất Strength(MPa)% Kéo dài trong 2 in.(50mm) phútTác động đến thử nghiệm Temperature(°C)
    ASTM A36400-65025020+20,0,-20

    3. Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm A36:

    Thép tấm A36 so với các loại thép khác thì thép được làm từ thép cacbon A36 nổi tiếng có độ bền kéo cao và độ dẻo hợp lý, dễ dàng trong việc cắt uốn và tạo hình, có tính hàn tốt nên thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau điển hình như ngành đóng tàu được sử dụng để đóng những tàu biển có trọng tải lớn ngoài ra còn dụng để gia công chế tạo các loại bồn chứa, bể chứa, bồn chứa hóa chất,…

    Thép tấm A36 còn được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, chế tạo nhà xưởng, gia công cắt chặt,…

    4. Bảng báo giá và quy cách thép tấm A36:

    Mác thépĐộ dày (mm)Chiều rộng (mét)Chiều dài (mét)Đơn giá (đ/kg)
    A3631.5 – 23 – 6 – 12Liên hệ
    41.5 – 23 – 6 – 12
    51.5 – 23 – 6 – 12
    61.5 – 23 – 6 – 12
    81.5 – 23 – 6 – 12
    91.5 – 23 – 6 – 12
    101.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    121.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    131.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    141.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    151.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    161.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    181.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    201.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    221.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    251.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    281.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    301.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    321.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    341.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    351.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    361.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    381.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    401.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    441.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    451.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    501.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    551.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    601.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    651.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    701.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    751.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    801.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    821.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    851.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    901.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    951.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    1001.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    1101.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    1201.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    1501.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    1801.5 – 2 – 33 – 6 – 12
    2001.5 – 2 – 33 – 6 – 12

    Hiện tại, thì trường thép đang có nhiều biến động nên sẽ không có giá cố định cho sản phẩm Thép tấm A36, nhưng để có được thông tin và bảng báo giá mới nhất thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Trung Tín Kim Steel tự tin sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm thép chính hãng và chất lượng.

    Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Tại Trung Tín Kim Steel ?

    Hiện nay trên thị trường có vô số doanh nghiệp sản xuất giả mặt hàng này, điều này khiến cho người sử dụng dễ bị nhầm lẫn giữa hàng giả và hàng thật. Điều này làm cho anh em kĩ thuật mất thời gian đi tìm chọn, tốn nhiều tiền bạc và thậm chí nghiêm trọng hơn khi mua nhầm hàng giả sẽ làm ảnh hưởng rất lướnm đến tuổi thọ công trình, gây nguy hiểm cho người sử dụng.

    Công ty Trung Tín Kim Steel chúng tôi cam kết với quý khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả hợp lí.


    NG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM

    Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Hotline: 0941 885 222

    Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com

    MST: 0311620711 –  Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.

    Rate this product
    All in one
    Hotline: 0941 885 222