Vậy ngay hôm nay, Trung Tín Kim Steel sẽ mách nhỏ cho các bạn vật liệu đóng tàu siêu chắc chắn, được sử dụng làm vật liệu phổ biến tại các xưởng gia công tàu thuyền, đó là thép tấm đóng tàu A36, điều này chắc hẳn không một anh kĩ sư nào trong ngành muốn bạn biết.
Trong hiện nay, lĩnh vực hàng hải nói chung và tàu biển nói riêng đang chiếm một phần không nhỏ trong đời sống hay công việc của chúng ta, đặc biệt là các cư dân ven biển.
Tàu biển có vai trò rất lớn trong nhiều lĩnh vực như : Du lịch, nghiên cứu khoa học, giao thông hàng hải,…Để đóng được chiếc tàu khổng phải chuyện một sớm một chiều, các quá trình cũng thực hiện lần lượt không khác gì các công trình xây dựng, điều này đòi hỏi nguồn nhân lực có trình độ và bên cạnh đó còn yêu cầu vật liệu đóng tàu có độ bền, dễ dàng gia công kim loại, đặc biệt là chống được sự bào mòn của nước biển.
Thế Nào Là thép tấm đóng tàu
thép tấm đóng tàu là một loại thép cứng, chắc chắn và bền vững được sử dụng để làm tấm bề mặt bên ngoài của tàu thuyền. Nó được chế tạo từ các loại thép cao cấp với các thành phần chống rỉ sét, chống oxy hóa và chống mối mọt để đảm bảo tính bền vững của tàu trong dài hạn. thép tấm đóng tàu còn cần được tránh khỏi tác động của các yếu tố môi trường như sóng, biển và đặc biệt là mưa bão, vì vậy, nó thường được mở rộng hoặc lớp phủ lớp mạ kẽm.
Thép Tấm Đóng Tàu A36
A36 là một loại thép trung bình với các thành phần chủ yếu là carbon và hợp kim thấp. Nó có độ cứng và độ bền tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần sức chắc chắn và một chút độ dẻo. Tuy nhiên, thép A36 không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của tàu thuyền ngoài biển về độ bền vững và chống rỉ nhưng vì giá thành khá phù hợp với việc có thể bảo dưỡng hoặc thay thế thường xuyên nên nó vẫn là lựa chọn tối ưu trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Ngoài thép tấm đóng tàu a36 ra thì còn một sự lựa chọn để đóng tàu nữa đó là tôn đóng tàu, cùng mình tìm hiểu rõ hơn nhé! Tôn đóng tàu và thép tấm đóng tàu là hai loại vật liệu khác nhau nhưng đều được sử dụng để làm tấm bề mặt của tàu thuyền.
thép tấm đóng tàu là một loại thép cứng, chắc chắn và bền vững được sử dụng để làm tấm bề mặt của tàu thuyền. Nó có độ bền và độ chống rỉ tốt và được chế tạo từ các loại thép cao cấp với các thành phần chống rỉ, chống oxy hóa và chống mối mọt nên được sử dụng để làm tấm bề mặt của tàu thuyền.
Tôn đóng tàu là một loại vật liệu làm từ các nhựa hoặc silicone cao cấp với độ bền và chống rỉ tốt. Nó được sử dụng để làm tấm bề mặt của tàu thuyền nhằm giảm tác động của các yếu tố môi trường như sóng, biển và mưa. Ngoài ra, tôn đóng tàu còn có độ izolation tốt, giúp giảm tiếng ồn và giữ nhiệt tốt hơn.
Tuy nhiên, tôn đóng tàu có thể có độ bền và độ chống rỉ không giống như thép tấm đóng tàu, vì vậy, việc lựa chọn giữa hai loại vật liệu này phụ thuộc vào nhu cầu hay mục đích sử dụng của người sử dụng.
>>>Xem Thêm: Sản phẩm Thép tấm A36 Đóng Tàu
7 Đặc Tính Nổi Bật Của thép tấm đóng tàu A36
thép tấm đóng tàu a36 có nhiều đặc tính nổi bật sau:
- Độ cứng và chắc chắn: thép tấm đóng tàu có độ cứng và chắc chắn cao, giúp tàu chịu được các tác động của môi trường biển và giữ cho tàu đứng vững trong các điều kiện khắc nghiệt
- Độ chống rỉ sét: thép tấm đóng tàu có độ chống rỉ tốt và không dễ bị rỉ sét dễ dàng.
- Độ chống oxy hóa: thép tấm đóng tàu có độ chống oxy hóa tốt và không dễ bị mối mọt dễ dàng.
- Độ bền và độ bền mài: thép tấm đóng tàu có độ bền và độ bền mài tốt và không dễ bị mài mòn dễ dàng.
- Độ dẻo dai: thép tấm đóng tàu có độ dẻo dai tốt và không dễ bị vỡ dễ dàng.
- Độ đẹp và gọn nhẹ: thép tấm đóng tàu có màu sắc đẹp và gọn nhẹ, giúp tăng thêm độ đẹp cho tàu.
- Giá thành hợp lý: thép tấm đóng tàu có giá thành hợp lý và không quá cao so với các loại vật liệu khác.
Những Yếu Tố Có Thể Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng thép tấm đóng tàu
Có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến chất lượng thép tấm đóng tàu, bao gồm:
- Nguồn gốc vật liệu: Nguồn gốc của vật liệu thép tấm đóng tàu là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của thép.
- Công nghệ sản xuất: Công nghệ sản xuất của thép tấm đóng tàu cũng là một yếu tố rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của thép.
- Quy trình kiểm tra chất lượng: Quy trình kiểm tra chất lượng của thép tấm đóng tàu cũng rất quan trọng để đảm bảo chất lượng của thép.
- Điều kiện lưu trữ: Điều kiện lưu trữ của thép tấm đóng tàu cũng cần được quan tâm để đảm bảo chất lượng và độ bền của thép.
- Cách sử dụng: Cách thức sử dụng của thép tấm đóng tàu cũng cần được lưu ý
- Môi trường hoạt động: Môi trường hoạt động của thép tấm đóng tàu cũng chính là lí do khá lớn ảnh hưởng đến chất lượng thép tấm đóng tàu.
Bảng Giá Ưu Đãi Dành Cho Khách Hàng Mới
Quy Cách | Khối Lượng | Đơn Giá | Thành Tiền | |
Thép tấm 10x2000x12000 A36 Nhật – Trọng lượng 1884kg | 10x2000x12000 | 1884 | 20000 | 37680000 |
Thép tấm 12x2000x12000 A36 Nhật – Trọng lượng 2260.8kg | 12x2000x12000 | 2260.8 | 20000 | 45216000 |
Thép tấm 14x2000x12000 A36 Nhật – Trọng lượng 2637.6kg | 14x2000x12000 | 2637.6 | 20000 | 52752000 |
Thép tấm 16x2000x12000 A36 Nhật Bản | 16x2000x12000 | 3014.4 | 20000 | 60288000 |
Thép tấm 16x2000x6000 A36 Nhật Bản | 16x2000x6000 | 1507.2 | 20000 | 30144000 |
Thép tấm 18x2000x12000 A36 Nhật – Trọng lượng 3391,2kg | 18x2000x12000 | 3391.2 | 20000 | 67824000 |
Thép tấm 20X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 3768kg | 20X2000X12000 | 3768 | 20000 | 75360000 |
Thép tấm 20X2000X6000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 1884kg | 20X2000X6000 | 1884 | 20000 | 37680000 |
Thép tấm 22X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 4144,8kg | 22X2000X12000 | 4144.8 | 20000 | 82896000 |
Thép tấm 24X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 4521,6kg | 24X2000X12000 | 4521.6 | 20000 | 90432000 |
Thép tấm 26X2000X12000 A36 Nhật Bản Trọng lượng 4898,4kg | 26X2000X12000 | 4898.4 | 20000 | 97968000 |
Thép tấm 28X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 5275,2kg | 28X2000X12000 | 5275.2 | 20000 | 105504000 |
Thép tấm 30X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 5652kg | 30X2000X12000 | 5652 | 20000 | 113040000 |
Thép tấm 32X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 6028,8kg | 32X2000X12000 | 6028.8 | 20000 | 120576000 |
Thép tấm 36X2000X12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 6782,4kg | 36X2000X12000 | 6782.4 | 20000 | 135648000 |
Thép tấm 40x2000x12000 A36 Trung Quốc – Trọng lượng 7536kg | 40x2000x12000 | 7536 | 17800 | 134140800 |
Thép tấm 40x2000x6000 A36 Trung Quốc – Trọng lượng 3768 kg | 40x2000x6000 | 3768 | 17800 | 67070400 |
Thép tấm 8x2000x12000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 1507.2kg | 8x2000x12000 | 1507.2 | 20000 | 30144000 |
Thép tấm 8x2500x6000 A36 Nhật Bản – Trọng lượng 942kg | 8x2500x6000 | 942 | 20000 | 18840000 |
Thép tấm A36 10x1500x6000 Nga – Trọng lượng 706.5 kg | 10x1500x6000 | 706.5 | 14600 | 10314900 |
Thép tấm A36 10x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 706.5 kg | 10x1500x6000 | 706.5 | 14600 | 10314900 |
Thép tấm A36 10x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 942.00 kg | 10x2000x6000 | 942 | 14600 | 13753200 |
Thép tấm A36 6x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 423.9 kg | 6x1500x6000 | 423.9 | 14600 | 6188940 |
Thép tấm A36 6x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 565.20 kg | 6x2000x6000 | 565.2 | 14600 | 8251920 |
Thép tấm A36 8x1500x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 565.2kg | 8x1500x6000 | 565.2 | 14600 | 8251920 |
Thép tấm A36 8x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 753.60 kg | 8x2000x6000 | 753.6 | 14600 | 11002560 |
thép tấm đóng tàu A36 18x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 3,391.20 kg | 18x2000x12000 | 3391.2 | 17800 | 60363360 |
thép tấm đóng tàu A36 20x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 3,768 kg | 20x2000x12000 | 3768 | 17800 | 67070400 |
thép tấm đóng tàu A36 20x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 1,884 kg | 20x2000x6000 | 1884 | 17800 | 33535200 |
Thép tấm đúc A36 22x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 4144,8 kg | 22x2000x12000 | 4144.8 | 17800 | 73777440 |
thép tấm đóng tàu A36 22x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 4,144.80 kg | 22x2000x12000 | 4144.8 | 17800 | 73777440 |
thép tấm đóng tàu A36 25x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 4,710 kg | 25x2000x12000 | 4710 | 17800 | 83838000 |
thép tấm đóng tàu A36 25x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 2,355 kg | 25x2000x6000 | 2355 | 17800 | 41919000 |
thép tấm đóng tàu A36 30x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 5,652 kg | 30x2000x12000 | 5652 | 17800 | 100605600 |
thép tấm đóng tàu A36 30x2000x6000 Trung Quốc – Trọng lượng 2,826 kg | 30x2000x6000 | 2826 | 17800 | 50302800 |
thép tấm đóng tàu A36 40x2000x12000 Trung Quốc – Trọng lượng 7,536 kg | 40x2000x12000 | 7536 | 17800 | 134140800 |
Nhà Cung Cấp thép tấm đóng tàu A36 Uy Tín Nhất Hiện Nay
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị sản xuất và cung cấp các mặt hàng sắt thép, tuy nhiên tình trạng sắt, thép giả đang trôi nổi nhiều trên thị trường gây nhiều lo ngại cho người đang tìm mua và sử dụng. Thép giả hiện nay được trộn lẫn với nhiều loại thép kém chất lượng, với sản phẩm thép nhà máy nhưng được gia công giống y hệt như các hãng thép chính hãng, xuất hiện rất nhiều cơ sở kinh doanh lớn nhỏ cả trong và ngoài nước.
Trung Tín Kim Steel tự hào là nhà phân phối thép tấm đóng tàu a36 chính hãng, trải rộng khắp các tỉnh tại Miền Nam nói riêng và trên cả nước nói chung. Các sản phẩm sắt thép tấm đóng tàu do Trung Tín Kim Steel cung cấp như: Thép cuộn tròn trơn, thép cuộn gân, thép cuộn kéo (thép cuộn rút), thép thanh vằn (thép cây) từ phi 10 đến phi 50 với nhiều mác thép tiêu chuẩn.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.