Xà gồ có thể là một cái tên xa lạ với người thành phố hay những người không phải trong ngành xây dựng, nhưng đối với người ở nông thông hay các anh em kĩ thuật trogn ngành cơ khi xây dựng thì cái tên xà gồ không còn quá xa lạ.
Xà gồ là gì? Được sử dụng vào mục đích gì? Có mấy loại xà gồ phổ biến hiện nay? Hãy cùng TIKISTEEL tìm hiểu về nó trong bài viết này nhé!
Xà Gồ Là Gì?
Xà gồ là bộ phận quan trọng tạo nên kết cấu của khung mái nhà, nó còn có tên gọi khác là đòn tay. Vai trò chính của xà .gồ là chịu tải trọng của mái che như: tôn, ngói,…Đa phần, người ta thường sử dụng những vật liệu chắc chắn để có thể chịu được lực cao và chắc chắn như gỗ, tre,…
Nhưng hiện tại chúng ta chỉ có thể tìm thấy xà .gồ bằng gỗ và tre tại các công trình xây dựng hay là nhà cấp 4 ở nông thôn, còn ở thành phố hay các công trình có quy mô lớn, họ đều sử dụng xà gồ bằng kim loại, phổ biến và rộng rãi nhất hiện nay vẫn là xà .gồ thép.
Kết Cấu Của Xà Gồ Thép
Xà Gồ: Chính là thanh ngang có cấu trúc nằm ngang trong kết cấu, nó được hỗ trợ rất nhiều từ những vỉ kèo gốc hay bức tường xây và dầm thép. Đa số được làm từ thép hình C, thép hình Z và thép hình U.
Li tô; Đây là các thanh thép được đóng vuông góc với cầu phong, điều này có tác dụng để mắc gói khi lớp mái. Giữa 2 li tô thường có một khoảng cách nhất định phụ thuộc vào kích thước của ngói hay tôn hoặc tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Cầu Phong; Đặt vuông góc với xà .gồ thường là những thanh thép có tiết diện vuông hoặc chữ nhật.
So Sánh Ưu Và Nhược Điểm Xà Gồ Thép Và Gỗ
Ưu điểm | Xà gồ thép | Xà gồ gỗ |
Không bắt lửa | ✔️ | ❌ |
Không mối mọt, không cong vênh | ✔️ | ❌ |
Vật liệu siêu nhẹ giúp giảm áp lực cho công trình | ✔️ | ❌ |
Độ chắc chắn và bền vững cao | ✔️ | ❌ |
Dễ dàng trong vận chuyển và lắp đặt | ✔️ | ❌ |
Hiệu quả kinh tế cao | ✔️ | ❌ |
Tính thẩm mĩ cao | ❌ | ✔️ |
Tốt để sử dụng với tấm xi măng sợi | ❌ | ✔️ |
Phòng bên dưới thoáng khí và có thể lưu trữ an toàn bất cứ thứ gì bạn cần để giữ an toàn trong phòng, từ chăn nuôi đến ngũ cốc hoặc các vật liệu hữu cơ khác | ❌ | ✔️ |
Dễ mối mọt độ bền không cao | ❌ | ✔️ |
Tốn công và chi phí bảo trì | ❌ | ✔️ |
Độ ẩm ảnh hưởng đáng kể đến việc chảy xệ | ❌ | ✔️ |
Các Loại Xà Gồ Thép Thông Dụng
Xà gồ phân theo xuất xứ và nhóm các sản phẩm như xà .gồ trong nước (Hòa Phát, Việt Đức, Pomina, An Khánh, Á Châu, Trung Tín Kim Steel,…), nhập khẩu (Trung Quốc, Nhật Bản), Nhật Bản, Hàn Quốc, v.v. .
Ngoài ra, dựa theo hình dáng và tùy theo mục đích sử dụng thì có thể chia xà .gồ thành 2 loại chính: xà gồ C và U.
>>>Xem Thêm: Thép Hình U100 Á Châu Giá Rẻ
Xà Gồ Thép Chữ C
Có hình dạng mặt cắt giống hệt hình chữ C trong bảng chữ cái Việt Nam. Được sử dụng phổ biến bởi có kết cấu nằm ngang và chịu được tải trọng từ sàn mái, với bề mặt dễ dàng lắp đặt trên kết cấu bê tông lẫn thép. Ngoài ra nó còn có trọng lượng nhẹ và thích hợp trong làm kết cấu mai nhà tiền chế, nhà xưởng,nhà thi đấu, bệnh viện với yêu cầu là các công trình này có thiết kế bước cột không nhỏ hơn 7m.
Phân Loại
Xà Gồ Đen: nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất là là băng thép đen cán nóng, loại này ko được bảo vệ lớp ngoài bề mặt, rất dễ bị rỉ sét do môi trường tác động.
Xà Gồ Mạ Kẽm: sản xuất từ các loại băng đen hoặc kẽm, sau đó qua khuôn máy dập và cắt để tạo thành hình dáng C và kích thước theo yêu cầu của khách hàng
Kích Thước Xà Gồ C
Các thông số đáng quan tâm là chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, đặc biệt là chiều dài và độ dày của cây thép.
- Chiều rộng tiết diện phổ biến là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh phổ biến là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
- Chiều dài xà .gồ c là 7 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Sản phẩm đa dạng và rất nhiều kiểu dáng kích thước nên có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
>>>Xem Thêm: Sản Phẩm xà gồ C
Bảng Barem Xà Gồ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai của sản phẩm về mép cánh xà .gồ: ± 3mm
- Dung sai sản phẩm về kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Xà Gồ U
Giống hệt với xà gồ C ở trên bài viết, chỉ khác mặt cắt của sản phẩm này là hình chữ U trong bảng chữ cái Việt Nam, còn lại về công dụng hay ưu điểm thì y hệt
Bảng Barem & Trọng Lượng Xà Gồ U
STT | QUY CÁCH HÀNG HOÁ | BAREM (KG/M) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | MÁC THÉP | ĐÓNG BÓ (Cây/bó) |
1 | U 100*50*5*7*12m | 9.36 | 112.32 | SS400/A36 | 24 |
2 | U 125*65*6*8*12m | 13.4 | 160.8 | SS400/A36 | 18 |
3 | U 150*75*6.5*10*12m | 18.6 | 223.2 | SS400/A36 | 18 |
4 | U180*75*7*10.5*12m | 21.42 | 257.04 | SS400/A36 | 12 |
5 | U200*80*7.5*11*12m | 24.6 | 295.2 | SS400/A36 | 12 |
6 | U200*90*8*13.5*12m | 30.3 | 363.6 | SS400/A36 | 8 |
7 | U250*90*9.0*13*12m | 34.6 | 415.2 | SS400/A36 | 6 |
8 | U 300*90*9*13*12m | 38.08 | 457 | SS400/A36 | 4 |
Đơn Vị Cung Cấp Xà Gồ Uy Tín
Sản phẩm tốt góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình. Do đó, lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là vấn đề đầu tiên khách hàng nên ưu tiên tìm hiểu. Bên cạnh đó đơn vị uy tín còn mang đến mức giá ưu đãi cho khách hàng.
Với hơn 20 năm thành lập và phát triển, TIKISTEEL đã và đang là đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín với đa dạng kích thước khác nhau. Sản phẩm được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi chất lượng tốt, độ chính xác cao và được đột lỗ sẵn.
- Xà gồ U có khả năng chịu lực và vượt nhịp lớn: Được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 450Mpa ~ 4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn các loại xà gồ thông thường. Vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Lắp đặt, thi công nhanh chóng: Xà gồ TIKISTEEL được cắt khẩu độ và đột lỗ sẵn theo thiết kế công trình nên lắp đặt nhanh chóng hơn, rút ngắn thời gian thi công.
- Giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí: Sản phẩm được làm từ thép mạ kẽm cường độ cao giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền vượt trội và màu sắc sáng đẹp mang lại vẻ đẹp bền vững và hiện đại cho công trình.
- Tiết diện đa dạng: Chiều cao từ 75÷300mm, độ dày từ 1.5-3.2mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.